XOAY TRỤC SANG in English translation

pivot to
xoay trục sang
chiến lược xoay trục sang
trục đến
chuyển hướng sang

Examples of using Xoay trục sang in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phía Mỹ cho rằng Lầu Năm Góc và Bộ Tư lệnh Thái Bình Dương đã nỗ lực phát triển mối quan hệ gần gũi hơn với quân đội Trung Quốc, đây là một phần trong chính sách xoay trục sang châu Á của chính quyền Obama.
The Pentagon and U.S. Pacific Command have sought to develop closer ties to the Chinese military as part of the Obama administration's Asia pivot policies.
PDP- Laban đã thiết lập quan hệ với CPC kể từ khi chủ tịch đảng này, Tổng thống Rodrigo Duterte bắt đầu triển khai" chính sách đối ngoại độc lập" thông qua sự xoay trục sang các đồng minh phi truyền thống như Trung Quốc và Nga.
PDP-Laban established ties with the CPC since party chairman President Rodrigo Duterte embarked on an“independent foreign policy” with a pivot to non-traditional allies like China and Russia.
Do đó vào lúc này, Tổng thống Putin đang nỗ lực chuyển hướng chiến lược từ châu Âu sang châu Á, đây là việc Nga xoay trục sang châu Á để cân bằng ảnh hưởng đang lên của Hoa Kỳ trong khu vực.”.
And now,"Putin's trying to move the strategic direction from Europe to Asia,(which is) Russia's version of a pivot to Asia as a balancer(equalizer) to rising U.S. influence in the region.".
Trong khi Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương( TPP) thường được coi là một công cụ để kiềm chế Trung Quốc trong chiến lược“ xoay trục sang châu Á” của Mỹ,
While the TPP was often quoted as a tool to contain China in the US‘pivot to Asia' strategy,
Trong buổi họp báo, ông Kerry cũng đề cập đến chính sách xoay trục sang châu Á của Mỹ,
At the press conference, Kerry also mentioned the US's“pivot to Asia” policy,
Vinanet- Rosneft mở một chi nhánh giao dịch tại Singapore như một phận của sự xoay trục sang Châu Á,
Rosneft is opening a trading arm in Singapore as part of a pivot to Asia, the world's biggest
Bà là tác giả của bài báo chính sách đối ngoại, trong đó khởi động chính sách xoay trục sang Châu Á
She is the author of the Foreign Policy article which launched the pivot to Asia, and in the first presidential debate,
Nhiều nước láng giềng của Trung Quốc đã vui mừng vì“ sự xoay trục sang Châu Á” của Obama
Many of China's neighbors were heartened by Obama's“pivot to Asia” and his push for the Trans-Pacific Partnership, an enormous trade deal, but U.S. staying power
Mỹ sẽ triển khai tới 4 tàu chiến tuần duyên ở khu vực này trong chiến lược“ xoay trục sang châu Á” của Washington.
president Barack Obama's administration in 2012 announced it would station up to four of the warships there, as part of a wider“pivot to Asia” strategy.
Thái Bình Dương Susan Thornton tuyên bố ngày 17/ 3 rằng“ xoay trục sang châu Á” là khái niệm mô tả chính sách của chính quyền Obama và chính quyền Trump sẽ sử dụng công thức riêng, báo chí nhanh diễn giải rằng chính sách“ xoay trục sang châu Á” đã chết.
for East Asian and Pacific Affairs, Susan Thornton stated on March 17 that“the pivot to Asia” was a term used to describe the policy of the Obama administration and that the Trump administration would have its own formulations, media outlets quickly claimed that the“pivot to Asia” was dead.
Khi Hollywood xoay trục sang Trung Quốc.
When Hollywood Turned against Hitler.
Rosneft mở chi nhánh giao dịch tại Singapore như một phần xoay trục sang Châu Á.
Rosneft opens trading arm in Singapore as part of Asian pivot.
Từng có nhiều phô trương về sự“ xoay trục sang châu Á” của Nga, nhưng kết quả không có gì mấy.
There was much fanfare of Russia's'pivot to Asia,' but not much came out of it.
Thậm chí, rất kém thuyết phục khi nói rằng Mỹ xoay trục sang châu Á- Thái Bình Dương không nhằm chống lại Trung Quốc”.
It is even less convincing to say the U.S. pivot to the Asia-Pacific is not targeted against China.”.
chính sách được gọi là« xoay trục sang Trung Quốc» của điện Kremlin đang khựng lại.
the watershed energy deal, the Kremlin's so-called“pivot to China” has stalled.
Một số nhà phân tích gọi chuyến thăm của ông Obama là biểu tượng cho thành công của chính sách“ xoay trục sang Châu Á” của chính quyền.
Some analysts are calling Obama's visit a showcase to the success of the administration's“rebalance to Asia policy.”.
với chính sách“ xoay trục sang châu Á”,
who ran a much-hyped pivot to Asia policy,
ông Pavlo Klimkin cho biết, động thái trên tỏ rõ quyết tâm của Kiev nhằm xoay trục sang châu Âu và phương Tây.
Kiev before the vote, Ukrainian Foreign Minister Pavlo Klimkin said the move underscored the country's determination to pivot towards Europe and the West.
Trung Quốc là động cơ của việc Nga« xoay trục sang châu Á», và đang trở thành nước tiêu thụ dầu lớn nhất trong số các đối tác về năng lượng của Nga.
China has been the driving force behind Russia's“Pivot to Asia,” becoming the largest individual consumer of Russian oil among its energy trade partners.
Việc Moskva“ xoay trục sang châu Á” có thể đánh dấu một cột mốc quan trọng trong can dự ngoại giao và an ninh của Nga với các quốc gia châu Á- Thái Bình Dương.
Moscow's«pivot to Asia» may mark something of a milestone in Russian diplomatic and security engagement in the Asia-Pacific region.
Results: 244, Time: 0.027

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English