XUẤT HIỆN QUA in English translation

appears through
xuất hiện thông qua
emerged
xuất hiện
nổi lên
hiện ra
vươn lên
xuất phát
mới
trồi lên
hiện lên
trỗi lên
comes through
đi qua
đến qua
đến thông qua
tới qua
xuất hiện thông qua
ghé qua
bước qua
trôi qua
thể hiện thông qua
lọt qua
occur through
xảy ra thông qua
diễn ra thông qua
xuất hiện qua
appearing through
xuất hiện thông qua
appear through
xuất hiện thông qua

Examples of using Xuất hiện qua in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng xuất hiện qua những nhận xét có vẻ vô hại của những người mang ý tốt.
They come out in seemingly innocuous comments by people who might be well-intentioned.
Tiền và cơ hội để kiếm tiền có thể xuất hiện qua những con đường bất ngờ, ngoài dự kiến, và thường đến khi mọi thứ có vẻ đen tối nhất.
Money and earning opportunities can come in unexpected ways, out of the blue, and often when things seem darkest.
Cartwrightianus, vậy thì có thể nó đã xuất hiện qua sự nhân giống cây trồng, và đã được lựa
Cartwrightianus, then it may have emerged via plant breeding, which would have selected for elongated stigmas,
Nghi phạm mặc áo màu xám, xuất hiện qua video trực tuyến
The 37-year-old, dressed in a grey top, appeared over video link and spoke to confirm his name,
Kết quả tương tự xuất hiện qua tất cả các thực nghiệm được tiến hành ở những bối cảnh khác nhau.
The same result emerged across all the experiments conducted in different contexts.
Nhiễm trùng tiềm tàng sẽ xuất hiện qua sốt và đau,
A potential infection will show through fever and pain, and it is usually
Các crop- circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại Tại đây, trong vùng nông thôn yên tĩnh nằm cách London 144,8 km về phía Tây, các ruộng lúa mì và ngô.
Fields of wheat and corn. strange crop circles begin to appear overnight in Here, in this tranquil countryside 90 miles west of London.
Đoạn video cho thấy một vùng sưng lên, xuất hiện qua một đêm ở bé gái 13 tuổi.
The video shows a swelling, that appeared overnight in a 13-year-old girl.
Điều này có nghĩa là bạn sẽ có thể nhìn thấy sự phản chiếu của các vật sáng xuất hiện qua cửa sổ phía sau bạn.
This means you would be able to see the reflection of bright objects coming in through the window behind you.
Một điều khác mà chúng ta có thể' cảnh giác' là những gì xuất hiện qua tai chúng ta, những gì chúng ta lắng nghe.
Another thing we can be'watchful' of is what comes in through our ears, what we listen to.
Chắc hẳn ai cũng từng nghe qua sự tồn tại của chúng vì chúng xuất hiện qua vô số truyện cổ tích hay lời đồn đại.
Everybody has most likely heard of such things, as they appear in countless fairy tales and rumors.
Chắc hẳn ai cũng từng nghe qua sự tồn tại của chúng vì chúng xuất hiện qua vô số truyện cổ tích hay lời đồn đại.
Everybody has most likely heard of their existence as they appear in countless fairy tales and rumors.
Sự khác biệt chính giữa các triệu chứng nhiễm trùng huyết và cúm là nhiễm trùng huyết sẽ xuất hiện rất nhanh trong khi bệnh cúm xuất hiện qua nhiều ngày.
The main difference between sepsis symptoms and flu is that sepsis will come on very quickly whereas flu comes on over days.
Tuy nhiên, điều này không phải luôn luôn được như vậy và hôm nay chúng ta hãy xem xét các hệ thống cân trọng lượng khác nhau xuất hiện qua hàng thiên niên kỷ nhé.
This has not always been the case however and today we take a look at the different systems that emerged over the millennia.
các crop- circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại các ruộng lúa mì và ngô.
strange crop circles begin to appear overnight in fields of wheat and corn.
Có rất nhiều đĩa hay xuất hiện qua mỗi giai đoạn.
There were good records coming out throughout every period.
Sự phẩn nộ của Đức Chúa Trời, và sự phán xét của Đức Chúa Trời là những học thuyết xuất hiện qua suốt Kinh Thánh, trong cả Cựu Ước lẩn Tân Ước.
The wrath of God, and the judgment of God are doctrines which appear throughout the Bible, in both the Old and New Testament.
đó có thể xuất hiện qua đêm.
which can appear overnight.
Những biểu tượng Ornamental reel là các biểu tượng xuất hiện phổ biến nhất trong trò chơi Geisha Story, xuất hiện qua 5 cuộn để tạo thành hàng trên 15 hàng thanh toán.
These decorative scroll symbols are actually the most common icons in the geisha story base game, appearing on 5 reels, forming lines on 15 paylines.
có cái thấy về các đối tượng xuất hiện qua mắt, nhưng ta chỉ chú ý đến các khái niệm
perform our tasks in daily life, there is seeing of what appears through the eyes, but we pay attention only to concepts
Results: 84, Time: 0.0371

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English