"Yêu tổ quốc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Yêu tổ quốc)

Low quality sentence examples

Rằng muốn yêu Tổ quốc mình.
To love our fatherland.
Có thực sự yêu tổ quốc không?
Truly love your country?
Yêu tổ quốc không đồng nghĩa với yêu chính quyền.
Loving the country doesn't mean loving the state of the government.
Chúng tôi yêu tổ quốc theo cách của riêng mình.
We love each country in its own way.
Người dân nào không yêu nước, không yêu tổ quốc mình.
Patriotic or that they did not love their country.
Tôi chỉ nói thế này thôi: Tôi yêu tổ quốc!
But I have to add: I love country!
và một người yêu tổ quốc.
one loved power and one loved her country..
Nhưng tôi kêu gọi tất cả những ai yêu tổ quốc, hãy theo tôi.
But I call on all who love their country to join with me..
Nhưng tôi kêu gọi tất cả những ai yêu tổ quốc, hãy theo tôi.
But I call on all who love their country to join with me"--and they came in their hundreds.
P P. Có một điều chung mà tôi có cùng với mọi công dân Nga, là lòng yêu tổ quốc.
President Putin: There is something that I have in common with every citizen of Russia, the love for our motherland.
P P. Có một điều chung mà tôi có cùng với mọi công dân Nga, là lòng yêu tổ quốc.
President Putin: There is something that I have in common with everycitizen of Russia, the love for our motherland.