"Y học trung quốc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Y học trung quốc)

Low quality sentence examples

Reishi nấm trong y học Trung Quốc được biết đến như nấm của sự bất tử.
Now reishi is prized in Chinese medicine as being the mushroom of immortality.
Năm 2004, 80 trường đại học y đều thực hiện giáo dục y học Trung Quốc.
In 2004, 80 medical universities all carried out the education of Chinese medicine.
Reishi nấm trong y học Trung Quốc được biết đến như nấm của sự bất tử.
Reishi Mushrooms in Chinese herbal medicine is known as the elixir of immortality.
Trong y học Trung Quốc, những con đường này được gọi là kênh hoặc kinh tuyến.
In Chinese medicine, these pathways are called channels or meridians.
Lá rong biển còn được gọi là“ tảo bẹ” trong y học Trung Quốc;
Sea tangle is called“kelp” in Chinese medicine;
Chìa khóa để cân bằng cảm xúc dựa trên các nguyên tắc của y học Trung Quốc.
The Keys to Emotional Balance based on Principles of Chinese Medicine.
Được sử dụng như một phần trung tâm của y học Trung Quốc trong nhiều thế kỷ.
Been used as a central part of Chinese medicine for centuries.
Ngoài ra, người dân Nhật Bản cũng được chấp thuận nhiều hơn về y học Trung Quốc.
In addition, the Japanese people are also more approved of Chinese medicine.
Nấm linh chi nổi tiếng trong y học Trung Quốc như là vua của các loại thảo mộc.
The reishi mushroom is well known in Chinese medicine as the king of herbs.
Từ lâu đã được sử dụng trong y học Trung Quốc để điều trị căn bệnh trầm cảm.
Has long been used in Chinese medicine for the treatment of depression.
Trong y học Trung Quốc nó được gọi là yun zhi,
In Chinese medicine it is referred to as yun zhi,
Tôi đã biết rằng y học Trung quốc là tuyệt vời,
I have known that Chinese medicine is amazing,
Cung cấp can thiệp thuyên tắc+ y học Trung Quốc và phương pháp điều trị tích hợp khác.
Provided interventional embolization+ Chinese medicine and other integrated treatments.
Trong y học Trung Quốc, nó được gọi là một trong những loại thảo dược quan trọng nhất.
In Chinese medicine, it's known as one of the most important medicinal herbs.
Berry này được coi là một trong các loại thảo mộc cơ bản 50 của y học Trung Quốc.
This berry is considered one of the 50 fundamental herbs of Chinese medicine.
Mộc nhĩ trắng cũng được biết đến trong y học Trung Quốc để dưỡng phổi.[ 13.
Tremella fuciformis is also known in Chinese medicine for nourishing the lungs.[12.
Việc sử dụng eleuthero trong lịch sử y học Trung Quốc không chỉ là một chút khó hiểu.
The historical use of eleuthero in Chinese medicine is more than a bit confusing.
Vì vậy có thể nói y học Trung Quốc vượt xa nền y học hiện đại ngày nay.
In this way, Chinese medicine is beyond modern medical science.
Y học Trung Quốc tin rằng toàn bộ cơ thể của gà có thể được sử dụng làm thuốc.
Chinese medicine believes that the whole body of chicken can be used as medicine..
Tác dụng chống bệnh tiểu đường của ổi đã được đề cập từ lâu trong y học Trung Quốc.
The anti-diabetic effect of guavas has been mentioned long back in Chinese medicine.