A COMPUTER NETWORK - dịch sang Tiếng việt

[ə kəm'pjuːtər 'netw3ːk]
[ə kəm'pjuːtər 'netw3ːk]
mạng máy tính
computer network
computing network
network calculator

Ví dụ về việc sử dụng A computer network trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
access to a computer, a system of computers or a computer network.
một hệ thống của máy tính hay máy tính mạng.
magnetic stripe easy to read and forged, Confidentiality is poor, which requires a computer network or a central database support.
Bảo mật kém, yêu cầu mạng máy tính hoặc hỗ trợ cơ sở dữ liệu trung tâm.
Students in a computer networking program often participate in real-world settings where they gain personal knowledge of technical skills.
Học sinh trong chương trình mạng máy tính thường xuyên tham gia vào các thiết lập thực thế giới mà họ đạt được kiến thức cá nhân của những kỹ năng kỹ thuật.
However, if there is a computer networking problem, all computers may be affected.
Tuy nhiên, nếu có một vấn đề kết nối mạng máy tính, tất cả các máy tính có thể bị ảnh hưởng.
Distributed Split Multi-Link Trunking-(DSMLT) or Distributed SMLT is a computer networking technology designed by Avaya to enhance the Split Multi Link Trunking(SMLT) protocol.
Phân phối D- Split Multi- Link Trunking( DSMLT) hoặc SMLT phân là một công nghệ mạng máy tính được thiết kế bởi Nortel( nay được mua lại bởi Avaya) để nâng cấp giao thức Multi Split- Link Trunking( SMLT).
Routed-SMLT(R-SMLT) is a computer networking protocol designed by Nortel(now acquired by Avaya) as an enhancement to SMLT
Định tuyến- SMLT( R- SMLT) là một giao thức mạng máy tính được thiết kế bởi Nortel( nay được mua lại bởi Avaya)
A computer network has 6 computers.
Một mạng máy tính gồm 6 máy.
A computer network consists of 6 computers..
Một mạng máy tính gồm 6 máy..
Lesson 02- What is a Computer Network?
Bài học 02- Mạng máy tính là gì?
Specifically, they mediate data in a computer network.
Cụ thể, chúng trung gian dữ liệu trong mạng máy tính.
A computer network is a collection of computers and devices.
Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính và các thiết bị.
It has the same bandwidth as a computer network.
Nó có tốc độ tương tự mạng máy tính.
A computer network can have 100% private IP addresses.
Một mạng máy tính có thể có 100% địa chỉ IP riêng.
The pacemakers are connected to a computer network called Merlin.
Máy điều hòa nhịp tim được kết nối với mạng máy tính gọi là Merlin.
LAN is a computer network that connects computers in small areas.
LAN là một mạng máy tính kết nối các máy tính trong khu vực nhỏ.
Arista makes a computer network switch used in big data centers.
Arista thực hiện chuyển đổi mạng máy tính được sử dụng trong các trung tâm dữ liệu lớn.
A computer network connects all of the stores to Wal-Mart headquarters.
Một mạng máy tính được kết nối tất cả các cửa hàng Wal- Mart với trụ sở chính.
Learn to investigate cyber related incidents in a computer network environment.
Tìm hiểu để điều tra các sự cố liên quan đến mạng trong môi trường mạng máy tính.
LAN is a computer network that spans over a small area.
LAN là một mạng máy tính kết nối các máy tính trong khu vực nhỏ.
TOR is basically a computer network which is run by volunteers worldwide.
Tor là một mạng máy tính được điều hành bởi các tình nguyện viên trên toàn thế giới.
Kết quả: 7092, Thời gian: 0.0407

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt