A FIXED POINT - dịch sang Tiếng việt

[ə fikst point]
[ə fikst point]
điểm cố định
fixed point
fixed-point
fixed spot

Ví dụ về việc sử dụng A fixed point trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Locate a fixed point of f.
Một điểm cố định của f.
A fixed point theorem of KrasnoselskiiSchaefer type.
Một địnhđiểm bất đông loại krasnoselskii schaefer.
You can never defeat a fixed point.
Ngươi không thể đánh bại một điểm cố định.
Then$x$ is a fixed point.
Vậy$ T$ là điểm cố định.
Prove that there is a fixed point.
Chứng minh rằng tồn tại một điểm cố định.
Show that it passes through a fixed point.
Chứng minh rằng luôn đi qua một điểm cố định;
Show that it passes through a fixed point.
Chứng minh DE luôn đi qua 1 điểm cố định.
We call c a fixed point of f.
Gọi x0 là một điểm cố định của f.
Have them focus their gaze on a fixed point.
Yêu cầu họ nhìn tập trung vào một điểm cố định.
Eyes on a fixed point to help maintain balance.
Nhìn thẳng vào một điểm cố định trước mắt để giúp giữ thăng bằng.
Rotate it around a fixed point not in its plane.
Xoay nó xung quanh một điểm cố định không nằm trong mặt phẳng chứa nó.
H is a fixed point of J, that is.
Ta là điểm cố định của J, nghĩa là.
However, there minimum jackpot still starts at a fixed point.
Tuy nhiên, có giải độc đắc tối thiểu vẫn bắt đầu tại một điểm cố định.
It's trying to stay at a fixed point in space.
Nó đang cố gắng đứng yên ở một điểm cố định trong không gian.
If truth is a fixed point it is no longer truth;
Nếu sự thật là một điểm cố định nó không còn là sự thật nữa;
If truth is a fixed point it is no longer truth;
Nếu chân lý là một điểm cố định, nó không còn là chân lý nữa;
There is always a fixed point from which relationship takes place.
Luôn luôn có một điểm cố định từ đó sự liên quan có xảy ra.
If possible, gaze out at a fixed point on the horizon.
Nếu có thể, hãy nhìn vào một điểm cố định trên đường chân trời.
Look straight ahead at a fixed point, such as the horizon.
Nhìn thẳng phía trước vào một điểm cố định, ví dụ: đường chân trời.
Besides, changing a fixed point isn't supposed to be easy.
Hơn nữa, thay đổi một điểm cố định thường không hề dễ dàng.
Kết quả: 1098, Thời gian: 0.0385

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt