A LARGE WINDOW - dịch sang Tiếng việt

[ə lɑːdʒ 'windəʊ]
[ə lɑːdʒ 'windəʊ]
cửa sổ lớn
large window
big window
huge windows
great windows
massive windows

Ví dụ về việc sử dụng A large window trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do you have a large window?
Bạn có một cửa sổ lớn?
One one wall is a large window.
Một trong những bức tường cũng có một cửa sổ lớn.
The sunlight is streaming through a large window.
Ánh nắng đang tràn qua ô cửa sổ lớn.
There is a large window seat and a balcony.
cửa sổ lớn và balcon.
It consists of a dining room with a large window.
Còn đây là phòng ăn với cửa sổ lớn.
There is also a large window in one of the walls.
Ngoài ra còn có cửa sổ lớn ở một trong các bức tường.
Each room has a large window with city and river view.
Mỗi phòng đều có một cửa sổ lớn với view nhìn ra thành phố và sông.
Ads will show on a large window if you click on.
Click vào quảng cáo sẽ hiện nội dung lên cửa sổ lớn.
Again, there is a large window providing light for this photo.
Lần nữa, có một cửa sổ lớn cung cấp ánh sáng cho bức này.
The living room has a large window, which can be fully opened.
Tất cả đều có cửa sổ lớn, có thể mở ra hoàn toàn.
Or you can push a chair up against the wall under a large window.
Hoặc bạn có thể đẩy một chiếc ghế lên tường dưới một cửa sổ lớn.
One more big room for two girls with a large window and a television.
Một căn phòng lớn cho 2 cô gái với cửa sổ lớn và một chiếc tivi.
Sitting in Anspach Hall, Guy Newland gazes out a large window in his office.
Ngồi ở Anspach Hall, Guy Newland nhìn ra cửa sổ văn phòng lớn trong văn phòng của mình.
The room has a large window and can be used as a single room.
Phòng study room có cửa sổrộng rãi có thể dùng như một single room.
One of the key elements of the International Style in Europe was a large window.
Một trong những yếu tố chính của phong cách quốc tế ở châu Âu là một cửa sổ lớn.
Beautiful blue curtains frame a large window that makes the somewhat small room feel bigger.
Rèm màu xanh xinh đẹp khung một cửa sổ lớn làm cho một số phòng nhỏ cảm thấy lớn hơn.
Place the cloth near a large window with the baby on it with some toys.
Trải vải gần một cửa sổ lớn và đặt bé trên đó cùng một số món đồ chơi.
In the kitchen there is a large window through which you can also look outside.
Ở trong bếp có cửa sổ, có thể nhìn ra bên ngoài.
Air-conditioned suite features a large window with panoramic views of the city and seating area.
Suite máy lạnh này có cửa sổ lớn với tầm nhìn ra toàn cảnh thành phố và khu vực tiếp khách.
The technologist is in the next room and can observe you through a large window.
O Kỹ thuật viên ngồi ở phòng bên cạnh và có thể quan sát bạn qua một cửa sổ lớn.
Kết quả: 1956, Thời gian: 0.0371

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt