Ví dụ về việc sử dụng
A solid knowledge
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It will equip students with a solid knowledge base to be ready for international integration.
Nó sẽ trang bị cho học sinh nền tảng kiến thức vững chắc để sẵn sàng hội nhập quốc tế.
You can start your own podcast about niche topics that you have a solid knowledge base about;
Bạn có thể khởi đầu podcast của riêng bạn về các đề tài thêm vào mà bạn có một cơ sở kiến thức kiên cố về;
You will develop a solid knowledge of marketing management, so you can oversee
Bạn sẽ phát triển một kiến thức vững chắc về quản lý tiếp thị,
This program will enable you to develop a solid knowledge, analytical and problem-solving competencies in the financial area.
Chương trình này sẽ cho phép bạn phát triển kiến thức vững chắc, năng lực phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực tài chính.
This course will give you a solid knowledge of what's happening in Fintech- with many concrete examples.
Khóa học dự bị: Khóa học này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức vững chắc về những gì đang diễn ra ở Fintech- với nhiều ví dụ cụ thể.
The objective is to equip the participants with a solid knowledge and management skills, reinforced by a training course.
Mục đích là để trang bị cho người tham gia kiến thức vững chắc và kỹ năng trong việc quản lý, tăng cường bởi một khóa học ứng dụng.
The most important is that only a solid knowledge of what it takes to succeed will truly bring you success.
Điều quan trọng nhất là chỉ có một kiến thức vững chắc về những gì nó cần để thành công sẽ thực sự mang lại cho bạn thành công.
A more established product might focus on ensuring that users develop a solid knowledge of the product and help set the product direction.
Một sản phẩm được thành lập có thể được tập trung hơn về việc đảm bảo rằng người dùng phát triển một kiến thức vững chắc hơn và thiết lập các hướng sản phẩm.
organizations, while developing a solid knowledge of business management.
ITT- IGCSE is recognized by organizations around the world as a good preparation for college and provides a solid knowledge base to study higher programs.
ITT- IGCSE được các tổ chức trên toàn thế giới công nhận là sự chuẩn bị tốt cho việc đại học và cung cấp nền tảng kiến thức vững chắc để học lên các chương trình cao hơn.
With a solid knowledge of how things work,
Với một kiến thức vững chắc về cách thức làm việc,
With nothing but an alembic, a small truck and a solid knowledge of plants, a 23-year-old named Olivier Baussan began distilling rosemary essential oil to sell locally.
Với một chiếc xe tải nhỏ và một kiến thức vững chắc về cây cối, một chàng trai 23 tuổi có tên là Olivier Baussan đã bắt đầu chưng cất tinh dầu hương thảo để bán tại địa phương.
A solid knowledge of the history of sacred art can be advantageous for those responsible for commissioning artists and architects to create works of art for the liturgy.
Một kiến thức về lịch sử của nghệ thuật thánh có thể hữu ích cho những ai hữu trách trong việc ủy thác cho các nghệ sĩ và kiến trúc sư việc sáng tác những tác phẩm nghệ thuật về phụng vụ.
M.S. in SCM at Whitman combines classroom and experiential learning to help students build a solid knowledge base while developing strategic think…+.
kinh nghiệm học tập để giúp học sinh xây dựng một cơ sở kiến thức vững chắc, đồng thời phát t…+.
The global curriculum of the M.S. in SCM at Whitman combines classroom and experiential learning to help students build a solid knowledge base while developing strategic thinking skills.
Chương trình giảng dạy toàn cầu của MS trong SCM tại Whitman kết hợp lớp học và kinh nghiệm học tập để giúp học sinh xây dựng một cơ sở kiến thức vững chắc, đồng thời phát triển các kỹ năng tư duy chiến lược.-.
An advertising coordinator retains a solid knowledge of how advertising works in the world of radio, television, and print- all while keeping track of expenditures and billing.
Một điều phối viên quảng cáo duy trì một kiến thức vững chắc về cách quảng cáo hoạt động trong thế giới radio, truyền hình và in tất cả trong khi vẫn theo dõi chi tiêu và thanh toán.
I brought to the task a large vocabulary and a solid knowledge of grammar, which helped a lot, because I understood the parts of speech, gerunds, participles.
Tôi đã mang đến nhiệm vụ về một lượng lớn từ vựng và kiến thức vững chắc về ngữ pháp, điều này giúp tôi rất nhiều, vì tôi có thể hiểu được phần nào đó các bài phát biểu, danh động từ, phân từ,….
Introduction Agricultural Economics Program provides students with a solid knowledge base in economics, finance, trade, and management in the agricultural and agribusiness sector; At the same time….
Giới thiệu chung Ngành Kinh tế nông nghiệp cung cấp cho sinh viên nền tảng kiến thức vững chắc về kinh tế, tài chính, thương mại, và quản trị trong lĩnh vực….
It takes a bit of research and a solid knowledge of your target customer, but you can plan
Phải mất một chút nghiên cứu và kiến thức vững chắc về khách hàng mục tiêu của bạn,
He now has more than 10 years of practical experience in the field of development and demonstrates a solid knowledge in the field of Javascript Prototype,
Hiện tại, ông có hơn 10 năm kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực phát triển và cũng thể hiện tốt vốn kiến thức vững chắc của mình trong lĩnh vực Javascript Prototype,
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文