A SPECIAL TASK - dịch sang Tiếng việt

[ə 'speʃl tɑːsk]
[ə 'speʃl tɑːsk]
đặc nhiệm
task
special forces
special ops
special mission
commandos
TF
SWAT
special-forces
spetsnaz
nhiệm vụ đặc biệt
special mission
special task
special duty
special assignment
particular task
specific task
special quest
đặc nhiệm đặc biệt

Ví dụ về việc sử dụng A special task trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These measures have shown“no tangible results” in spooking the bears and a special task force of“experts” is en route to assess the worrisome situation, TASS reported.
Các biện pháp này đã cho thấy" không có kết quả rõ ràng" trong việc làm cho những con gấu hoảng sợ và một đội đặc nhiệm của" các chuyên gia" đang trên đường để đánh giá tình hình đáng lo ngại, TASS báo cáo.
players will step into the role of a Freelancer, a special task force that explores the world
có tên là Freelancer, một lực lượng đặc nhiệm khám phá thế giới
It might also include political capital that arises from membership of our strong ties to a high-status group such as the finance committee, a special task force, or the senior management team.
Nó cũng có thể bao gồm vốn chính trị phát sinh từ các thành viên hoặc các mối quan hệ mạnh mẽ với một nhóm có vị thế cao như ban tài chính, một nhóm đặc nhiệm hoặc nhóm quản lý cấp cao.
The agreement states violations of the ceasefire will be reported on a hotline to a special task force co-chaired by America and Russia which will have power to determine a group can no longer be
Thỏa thuận quy định, những hành vi vi phạm thỏa thuận này sẽ được thông báo lên đường dây nóng tới lực lượng đặc nhiệm do Mỹ và Nga đồng chủ trì,
An officer of Russian special operations forces was killed near Palmyra while carrying out a special task to direct Russian airstrikes at Islamic State group targets,” the unnamed representative said, without giving the date of the incident.
Một sĩ quan thuộc Lực lượng Đặc nhiệm Nga đã thiệt mạng gần Palmyra trong khi đang tiến hành một nhiệm vụ đặc biệt nhằm hướng dẫn chiến đấu cơ của Nga oanh kích vào các mục tiêu của Nhà nước Hồi giáo tự xưng( IS)”, đại diện giấu tên của Nga cho biết nhưng không cung cấp thông tin cụ thể.
LONDON- A special task force has helped law officers around the world to rescue more than 240 victims of child sex abuse and bring almost 100 offenders to justice since 2014, Europol said Friday.
Cơ quan Cảnh sát châu Âu cho biết, một nhóm đặc nhiệm của tổ chức này đã hỗ trợ các nhân viên thực thi pháp luật trên toàn thế giới giải cứu hơn 240 nạn nhân là trẻ em bị lạm dụng tình dục và đưa gần 100 tội phạm ra trước công lý kể từ năm 2014 đến nay.
A year after the death of Superman(N1) Amanda Waller an intelligence officer convinced Washington DC officials to allow her to come up with a special task force-Task Force X, which would feature dangerous criminals who were imprisoned at the Belle Reve Security Barracks.
Trong một năm sau cái chết của Superman, sĩ quan tình báo Amanda Waller đã thuyết phục các quan chức của Washington DC cho phép cô tập hợp Lực lượng Đặc nhiệm X, một nhóm tội phạm nguy hiểm bị giam cầm tại Nhà bảo vệ đặc biệt của Belle Reve.
Prime Minister Shinzo Abe ordered the creation of a special task force, dispatched 10,000 Japan Self-Defense Forces troops to the area, and vowed to rescue the missing.[1][2] On 5 July 2020,
Thủ tướng Shinzo Abe đã ra lệnh thành lập một đội đặc nhiệm, phái 10.000 lính Lực lượng phòng vệ Nhật Bản đến khu vực
infantry units have a special tasks: Minesweepers defuse mines,
bộ binh có nhiệm vụ đặc biệt: Minesweepers đào thải mìn,
A special task force, the S.E.A.L.E.
Một lực lượng đặc nhiệm, S. E. A. L. E.
There shall be established a Special Task Force.
Sẽ thành lập một tổ công tác đặc biệt.
I have a special task for each of you.
Tôi có một nhiệm vụ cho mọi người.
A special task force interviewed Pell in Rome in 2016.
Một nhóm đặc nhiệm đã phỏng vấn Pell ở Rome vào năm 2016.
He belongs to a special task force- the Polar Bear Alert team.
Anh thuộc về tổ chức đặc biệt- Đội Cảnh Báo Gấu Bắc Cực.
Dutch police have established a special task force to fight the crime tourists.
Cảnh sát Hà Lan đã thành lập một đội đặc nhiệm để chống du khách tội phạm.
They gave Poole a special task force to look into David Mack?
Họ đã cho Poole một đội đặc nhiệm để điều tra David Mack?
Syrian air force intelligence initially formed the Tiger Forces as a special task force.
Cơ quan tình báo không quân Syria ban đầu xây dựng Tiger Force là lực lượng đặc nhiệm.
A special task force was assembled of King County detectives to investigate the Green River murders.
Một nhóm đặc nhiệm gồm các thám tử của King County được thành lập để điều tra các vụ giết người ở Green River.
In August 2008, the CFTC set up a special task force to deal with growing foreign exchange fraud.
Vào tháng 8 năm 2008 CFTC thiết lập một lực lượng đặc nhiệm để đối phó với gian lận ngoại hối ngày càng tăng.
once again incarcerate the criminals the cops form a special task force….
cảnh sát thành lập một đội đặc nhiệm cần….
Kết quả: 756, Thời gian: 0.0609

A special task trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt