ACTIVE LISTENING - dịch sang Tiếng việt

['æktiv 'lisniŋ]
['æktiv 'lisniŋ]
lắng nghe tích cực
active listening
listening actively
lắng nghe chủ động
active listening
listening actively
hoạt động lắng nghe
active listening
active listening
hoạt động nghe

Ví dụ về việc sử dụng Active listening trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Active listening is one of the least taught skills in leadership, yet it's the most utilized.
Lắng nghe chủ động là một trong những kỹ năng lãnh đạo ít được dạy nhất nhưng lại được sử dụng nhiều nhất.
Active listening involves the ability to read body language as well as verbal communication.
Lắng nghe chủ động liên quan đến khả năng đọc ngôn ngữ cơ thể cũng như giao tiếp ngôn ngữ.
Active listening is also about patience; pauses and short periods of silence should be accepted.
Lắng nghe chủ động cũng đòi hỏi sự kiên nhẫn- việc người nói tạm dừng và những khoảng im lặng ngắn cần được chấp nhận.
Active listening includes giving feedback to confirm and clarify the information that was shared, and having a discussion in real time.
Lắng nghe chủ động bao gồm cả việc đưa ra thông tin phản hồi để xác nhận cũng như làm rõ những thông tin được chia sẻ, và có một cuộc thảo luận trong thực tế.
Use active listening skills to ensure you hear and understand others' positions and perceptions.
Sử dụng kỹ năng lắng nghe chủ động để đảm bảo rằng bạn nghe và hiểu hoàn cảnh và nhận thức của người khác.
I've posted before about the incredible power of active listening and how hostage negotiators use it to build rapport.
Trước đây tôi đã đăng một bài viết về khả năng phi thường của việc lắng nghe chủ động và cách nhà đàm phán giải cứu con tin dùng nó để xây dựng mối quan hệ.
If she decides to talk to you about her troubles, use active listening techniques to show that you are paying attention.
Nếu cô ấy quyết định chia sẻ vấn đề với bạn, hãy sử dụng phương pháp lắng nghe chủ động để thể hiện là bạn đang tập trung.
take a deep breath, count to 10 and use active listening skills to keep the lines of communication open.
sử dụng khả năng lắng nghe chủ động để giữ cho cuộc đối thoại theo hướng cởi mở.
One: recognize that passive hearing and active listening are not the same.
Một là: nhận ra rằng nghe bị độnglắng nghe chủ động là 2 việc khác nhau.
Improving social skills through active listening, understanding body language, and being more empathic will give your participants the advantage in their interactions.
Nâng cao kỹ năng xã hội thông qua chủ động lắng nghe, hiểu ngôn ngữ cơ thể, và đồng cảm nhiều hơn sẽ cung cấp cho các bạn lợi thế trong việc tương tác.
Active Listening: This ability allows you to understand instructions from members of your team.
Chủ động lắng nghe: Kỹ năng này giúp bạn hiểu những hướng dẫn từ các thành viên còn lại trong nhóm làm việc.
Active Listening: This ability allows you to understand instructions from surgeons and other members of the operating room team.
Chủ động lắng nghe: Kỹ năng này giúp bạn hiểu những hướng dẫn từ các thành viên còn lại trong nhóm làm việc.
Through active listening, you can better understand what the other person is trying to say, and can respond appropriately.
Thông qua việc tích cực lắng nghe, bạn có thể hiểu rõ hơn những gì người khác đang cố gắng nói và có thể trả lời một cách thích hợp.
Genuine active listening is hard work and is very difficult when your mind
Chủ động lắng nghe là một việc thực sự khó khi cả cơ thể
Active listening is a good way to improve your communication with your child.
Chủ động lắng nghe là một cách tốt để cải thiện giao tiếp của bạn với con.
Remember that active listening is about retaining and thinking about what the other person is saying.
Hãy nhớ rằng tích cực lắng nghe có nghĩa là lưu giữ lại và suy nghĩ về điều mà người khác đang nói.
If you want to develop your own active listening skills, try“mindful conversation.”.
Nếu muốn phát triển kỹ năng chủ động lắng nghe của bản thân, hãy" chú ý vào cuộc hội thoại".
Talk about active listening skills and practice them in conversation with your child.
Hãy nói về các kỹ năng chủ động lắng nghe và thực hành chúng trong các cuộc trò chuyện với trẻ.
Improving social skills through active listening, understanding body language, and being more empathic will give you the advantage in your interactions.
Nâng cao kỹ năng xã hội thông qua chủ động lắng nghe, hiểu ngôn ngữ cơ thể, và đồng cảm nhiều hơn sẽ cung cấp cho các bạn lợi thế trong việc tương tác.
Active listening is hearing what the other person is saying, evaluating it in your mind
Tích cực lắng nghe nghĩa là lắng nghe thật sự những gì người kia đang nói,
Kết quả: 214, Thời gian: 0.0496

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt