AN ATTRIBUTE OF - dịch sang Tiếng việt

[æn 'ætribjuːt ɒv]
[æn 'ætribjuːt ɒv]
thuộc tính của
attributes of
properties of

Ví dụ về việc sử dụng An attribute of trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Forgiveness is an attribute of the Strong.”.
Lòng khoan dung là thuộc tính của kẻ mạnh.”.
It's an attribute of a wise man.
Đó là bổn phận của một người khôn ngoan.
That's an attribute of God, not of man.
Đó là trách nhiệm của loài người chớ không phải của Đức Chúa Trời.
Watch can rightly be called an attribute of success.
Đồng hồ đúng có thể được gọi là một thuộc tính của thành công.
Real, real is an attribute of the object z.
Real, real là một thuộc tính của đối tượng z.
Thinking is an attribute of a human body”(Feuerbach).
Tư duy là thuộc tính của cơ thể”( Feuerbach).
state is an attribute of the element;
state là một thuộc tính của phần tử;
How to target an attribute of a self defined component in cypress?
Làm thế nào để nhắm mục tiêu một thuộc tính của một thành phần tự xác định trong cây bách?
Speed has become an attribute of power and a necessary condition of success.
Tốc độ đã trở thành một thuộc tính của quyền lực và điều kiện cần thiết của sự thành công.
An attribute of an object usually consists of a name
Một thuộc tính của một đối tượng thường chứa một tên
Playing cards have long ceased to be solely an attribute of the game.
Thẻ chơi từ lâu đã không còn là chỉ duy nhất một thuộc tính của các trò chơi.
funcname is an attribute of it.
funcname là một thuộc tính của nó.
funcname is an attribute of it.
còn funcname là một thuộc tính của nó.
state is an attribute of the<city> element;
state là một thuộc tính của phần tử< citygt;;
How to sort a list of objects based on an attribute of the objects?
Làm thế nào để sắp xếp danh sách các đối tượng dựa trên một thuộc tính của các đối tượng?
is really an attribute of the object itself.
của một đối tượng là một thuộc tính của chính.
The relative distinguished name(RDN) is really an attribute of the object itself.
Relative Distinguished name( RDN) Relative Distinguished name( RDN) của một đối tượng là một thuộc tính của chính đối tượng đó.
The new page number is an attribute of the first paragraph of the page.
Số trang ta khai báo là một thuộc tính của đoạn đầu tiên trong trang.
Field: Field is a single elementary unit of information representing an attribute of an entity.
Trường: Trường là một đơn vị thông tin cơ bản biểu diễn một thuộc tính của một thực thể.
If gender is an attribute of the body, then a spirit does not have gender.
Nếu giới tính là một thuộc tính của thân thể, thì thần không có giới tính..
Kết quả: 10634, Thời gian: 0.0403

An attribute of trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt