ANIMATION - dịch sang Tiếng việt

[ˌæni'meiʃn]
[ˌæni'meiʃn]
hoạt hình
animation
cartoon
anime
cartoonish
animator
animatronic
computer-animated
animate
animation
animated
hình ảnh động
animation
dynamic image
motion picture
moving image
animated images
dynamic visual
of moving pictures
dynamic pictures
hoạt ảnh
animation
hoạt họa
animation
cartoon
animator
animatronics
động
dynamic
work
action
movement
kinetic
act
operation
active
dynamically
touch
phim
film
movie
series
drama
video

Ví dụ về việc sử dụng Animation trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cinema 4D r20 Crack is a rendering, animation and 3D modelling software.
Cinema 4D r20 Crack là phần mềm dựng hình, hoạt hình và mô hình 3D.
Have good meeting animation skills.
Có kỹ năng tốt về animation;
Lesson 20: Cool Animation Effects with jQuery.
Bài 20: Hiệu ứng ảnh Cool với jQuery.
The port town of Sakaiminato dedicated to animation.
Thành phố cảng Sakaiminato dành riêng cho hoạt hình.
When Using a custom animation effect.
Thực hiện tạo hiệu ứng với Custom Animation.
The animation properties determine how the animation will run.
Thuộc tính này có tác dụng xác định xem chiều chạy của animation sẽ như thế nào.
Heroes United Marvel Animation CGI and hand drawn animation..
Heroes United Marvel Animation Hoạt hình CGI và vẽ tay.
I also do animation work.
Mình cũng làm về mảng animation.
Before and After Animation Sequences.
Trước và sau trạng thái của animation.
In these cases, animation can be longer.
Trong những trường hợp này, animtion có thể dài hơn.
Open the application, the animation will tell you how to move your finger to calibrate the fingerprint sensor in the right way.
Mở ứng dụng, hoạt ảnh sẽ cho bạn biết cách di chuyển ngón tay của bạn để hiệu chỉnh cảm biến vân tay theo đúng cách.
the software in 3D animation simplifies the process and makes everything fall in place.
phần mềm trong hoạt họa 3D đơn giản hóa quá trình và làm cho mọi thứ vào vị trí.
Animation demands the attention of the user, or encourages them to act on something in a way that
Hoạt ảnh đòi hỏi sự chú ý của người dùng
Before creating a logo animation, analyze the company's aims, objectives and think about the personality that a brand will display.
Trước khi tạo ra một logo động, bạn cần phân tích mục tiêu kinh doanh của công ty và suy nghĩ về tính cách mà thương hiệu muốn thể hiện.
Give your animation a name and click save,
Đặt tên cho hoạt ảnh của bạn và nhấp vào lưu,
if you were making animation movies they would say:‘Well, there's this animation festival that's separate.'.
bạn làm phim hoạt họa họ sẽ nói:‘ Ôi, có liên hoan phim hoạt họa riêng đó.'.
This is not an animation, this is a video taken by the astronaut looking out of the window.
Đây không phải phim được dựng lại đoạn video này được ghi lại trực tiếp bởi phi hành gia từ cửa sổ.
the original GIF animation by prguitarman(Christopher Torres), April 2, 2011.
ảnh động GIF gốc bởi prguitarman( Christopher Torres), ngày 2 tháng 4 năm 2011.
by Ahndongshik( Dongshik Ahn, Gagoze), as well as serving as chief animation director.
đảm nhiệm vị trí tổng đạo diễn hoạt họa.
and not all the animation has been improved.
không phải tất cả hoạt ảnh đã được cải thiện.
Kết quả: 5189, Thời gian: 0.4128

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt