AS A SOURCE OF ENERGY - dịch sang Tiếng việt

[æz ə sɔːs ɒv 'enədʒi]
[æz ə sɔːs ɒv 'enədʒi]
như một nguồn năng lượng
as an energy source
as a power source
as an energizer
làm nguồn năng lượng
as an energy source
as a power source
như là nguồn năng lượng
as a source of energy

Ví dụ về việc sử dụng As a source of energy trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As a result, the cells are left with just glucose as a source of energy.
Kết quả là các tế bào được để lại chỉ với glucose như một nguồn năng lượng.
are found in foods and are used by the body as a source of energy.
được cơ thể sử dụng như một nguồn năng lượng.
Arginine can serve as a source of energy, and is involved in various pathways throughout the body.
Arginine có thể phục vụ như là một nguồn năng lượng, và được tham gia vào các hình thức khác nhau trong toàn bộ cơ thể.
Since insulin is necessary to break down glucose as a source of energy, the body then turns to body fat as a fuel source..
Vì insulin cần thiết để phá vỡ glucose như là một nguồn năng lượng, cơ thể sau đó chuyển sang chất béo cơ thể như một nguồn nhiên liệu.
The use of by-products as a source of energy can replace expensive fossil fuels and minimize difficult disposal problems.
Việc sử dụng các sản phẩm phụ như là một nguồn năng lượng có thể thay thế các nhiên liệu hóa thạch tốn kém và giảm thiểu các vấn đề xử lý khó khăn.
Sunflower seeds are rich in oil, which they store as a source of energy and food;
Hạt hướng dương rất nhiều dầu, mà được lưu trữ như là một nguồn năng lượng và thực phẩm;
Coffee is able to trigger fat cells to be utilized as a source of energy.
Cà phê có thể giúp cho các tế bào mỡ được sử dụng thành nguồn năng lượng cho cơ thể hoạt động.
blood test that measures lipids-fats and fatty substances used as a source of energy by your body.
các chất béo được sử dụng như nguồn năng lượng của cơ thể bạn.
it is used as a source of energy for the body.
được sử dụng như một nguồn năng lượng của cơ thể.
Through the process of immersion, treatment, the entire waste is recreated as a source of energy for cooking, lighting in the family.
Thông qua quá trình ngâm ủ, xử lý, toàn bộ chất thải được tái tạo thành nguồn năng lượng phục vụ đun nấu, thắp sáng trong gia đình.
Glucose is blood sugar that your body uses as a source of energy.
Glucose huyết là chất đường trong máu mà cơ thể sử dụng như nguồn năng lượng.
The Oil Crisis of 1970 demonstrated the delicate nature of fossil fuels as a source of energy.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1970 đã tiết lộ bản chất tinh tế của nhiên liệu hóa thạch là nguồn năng lượng cho thế giới.
Sugar forms part of our daily diet acting as a source of energy to the body.
Giới thiệu Đường một phần trong chế độ ăn kiêng hàng ngày của chúng ta đóng vai trò là nguồn năng lượng cho cơ thể.
arranged in 1 group in the genome, allows this bacterium to utilise fumonisins as a source of energy and carbon.
cho phép vi khuẩn sử dụng fumonisin như nguồn cung cấp năng lượng và carbon.
The oil crisis of 1970 revealed the delicate nature of fossil fuels as a source of energy for the world.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1970 đã tiết lộ bản chất tinh tế của nhiên liệu hóa thạch là nguồn năng lượng cho thế giới.
The use of wood as a source of energy is vital for local economies and for maximizing the palatability and nutritional value of foods that require cooking.
Việc sử dụng gỗ như một nguồn năng lượng quan trọng cho nền kinh tế địa phương và để tối đa hóa sự hấp dẫn và giá trị dinh dưỡng của thức ăn.
For the countries that mainly use coal-fired power facilities as a source of energy, the high energy consumption of Bitcoin mining results in high carbon footprint, which is damaging to the environment.
Đối với các quốc gia chủ yếu sử dụng các cơ sở điện đốt than làm nguồn năng lượng, tiêu thụ năng lượng cao của hoạt động“ đào” Bitcoin sẽ gây ra lượng khí carbon cao, gây tổn hại đến môi trường.
This will take them no more than seven to ten years and will result in their reduced dependence on oil as a source of energy to a point which will jeopardise Saudi Arabia's interests.
Điều này sẽ làm cho họ mất bảy đến mười năm và kết quả sẽ làm giảm sự phụ thuộc dầu như là nguồn năng lượng và điều này làm giảm lợi ích của Tiểu vương quốc Ả Rập”.
the codes of a number of interesting enzymes and it is classified as“hydrocarbonoclastic,” a bacterium that uses hydrocarbons as a source of energy.
nó được phân loại là" hydrocarbonoclastic"- nhóm vi khuẩn sử dụng hydrocarbon làm nguồn năng lượng”.
Oil for vessels and for delivery to offshore installations as a source of energy.
nhằm phân phối cho các công trình ngoài khơi làm nguồn năng lượng.
Kết quả: 70, Thời gian: 0.0677

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt