BACON - dịch sang Tiếng việt

['beikən]
['beikən]
bacon
baconian
thịt muối
bacon
salted meat
salt pork
thịt
meat
flesh
pork
beef
butcher
thịt hun khói
bacon
smoked meats

Ví dụ về việc sử dụng Bacon trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They're bacon banana cookies.
Bánh quy chuối với thịt xông khói.
You can also use bacon fat, though this option is less healthy.
Bạn cũng có thể dùng mỡ lợn, tuy lựa chọn này không được lành mạnh bằng.
How can he make bacon and eggs sound like forbidden fruit?
Sao anh có thể làm cho thịt muối và trứng nghe như quả cấm được nhỉ?
Why am I holding bacon… Ahh!
Tại sao tôi phãi giữ nó… ahh!
Is that bacon you're cooking?
Đây là anh nấu?”?
He's gonna make bacon out of us.
Hắn sẽ làm gỏi chúng ta mất.
I wonder which one belongs to Kevin Bacon.
Tôi tự hỏi nhà của Kevin Bacon là cái nào?
Bacon onol blocl< coffee again Today?
Lại thịt xông khói và cà phê đen nữa sao?
Cooking the bacon.
Nấu ăn các bacon-.
Much More than Bacon.
Tan nhiều hơn BaCrO.
All because he ate bacon.
Vì nó ăn khoai.
As good as they are, I don't eat hot dogs or bacon anymore.
Tôi ớn quá từ nay không dám ăn hot dog hay sausage nữa.
Spanish police recover three stolen Francis Bacon paintings.
Quốc tế Tìm lại được ba bức tranh bị đánh cắp của Francis Bacon.
Office worker: Smoked turkey with bacon? BM: No?
BM: Không. Nhân viên: Gà tây hun khói với thị heo hun khói?.
Nolan noted,"We gave a Francis Bacon spin to.
Nolan nhận xét," Chúng tôi đã đánh một cú spin của Francis Bacon vào.
(Eggs with Bacon).
( Trứng rán với sambal).
But this morning, as I was frying some bacon and eggs, she came running down the stairs.
Nhưng sáng nay, khi tôi đang rán thịt muối và trứng thì chị tôi hớt hải chạy xuống cầu thang.
Bacon in Austria is called Speck,
Thịt muối trong tiếng Áo gọi
A man who doesn't bring home the bacon is not a man at all.
Một người đàn ông không đem thịt về nhà không phải là một người đàn ông đích thực.
After bringing out a loaf of bread(15DP) and bacon(30DP), as there were no other chairs in the room, I sat down on the throne
Sau khi lôi một ổ bánh mì( 15DP) và thịt hun khói( 30DP), vì không có gì khác ngoài ghế trong phòng,
Kết quả: 1502, Thời gian: 0.0692

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt