BEFORE UPDATING - dịch sang Tiếng việt

[bi'fɔːr ˌʌp'deitiŋ]
[bi'fɔːr ˌʌp'deitiŋ]
trước khi update
before you update

Ví dụ về việc sử dụng Before updating trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What to Do Before Updating to iOS 11.
Những điều cần chuẩn bị trước khi update iOS 11.
Before updating it's important to have your backups.
Trước khi cập nhật, điều quan trọng là phải có bản sao lưu của bạn.
Don't forget to run a backup before updating.
Đừng quên phải backup trước khi reset nhé!
Otherwise, the phone works the same as before updating Android.
Nếu không, điện thoại hoạt động giống như trước khi cập nhật Android.
Why read the instructions carefully before updating your cameras firmware?
Tại sao phải đọc hướng dẫn kỹ càng trước khi cập nhật firmware?
Before updating, disconnect all other media devices from the computer.
Trước khi nâng cấp, ngắt kết nối tất cả các thiết bị media khác khỏi máy tính.
Before updating, you should back up all your data and settings.
Trước khi cập nhật, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu và cài đặt của mình.
Before updating the graphics driver,
Trước khi nâng cấp graphics driver này,
Before updating the firmware, prepare for it with the following steps.
Trước khi cập nhật firmware, hãy chuẩn bị theo các bước sau.
We might contact you to confirm the information before updating your new address.
Chúng tôi có thể liên lạc với Quý khách để xác nhận thông tin trước khi cập nhật địa chỉ liên lạc mới.
Check that the battery level is at least 50% or higher before updating.
Hãy kiểm tra xem mức pin có ít nhất 50% hoặc cao hơn trước khi cập nhật.
Solution: Make sure the battery level is at least 50% before updating.
Cách khắc phục: Đảm bảo mức pin tối thiểu là 50% trước khi cập nhật.
Save your MetaTrader account passwords in a safe place before updating the operating system.
Lưu các mật khẩu tài khoản MetaTrader của bạn ở nơi an toàn trước khi cập nhật hệ điều hành.
Callers are allowed to call a wrong number only once before updating their list.
Người gọi chỉ được gọi nhầm số một lần trước khi cập nhật danh sách.
Before updating your BIOS, make sure you are actually installing a new version.
Trước khi bạn nâng cấp BIOS, đảm bảo rằng bạn đang thực sự cài đặt một phiên bản mới.
Before updating the firmware, it is essential that your camera battery is fully charged.
Trước khi cập nhật firmware, điều quan trọng là pin máy ảnh của bạn đã được sạc đầy.
Before updating the GAL, you can see in Figure 4 that the GAL is empty.
Trước khi cập nhật GAL, bạn có thể thấy trong hình 4 GAL vẫn trống rỗng.
Before updating the operating system,
Trước khi cập nhật hệ điều hành,
If such a feature is available, then backup your existing BIOS version before updating.
Nếu có một tính năng như vậy, hãy tận dụng nó và sao lưu phiên bản BIOS hiện tại của bạn trước khi nâng cấp.
IOS 10.3 and APFS: why you need to make a backup before updating the device.
Home Tin tức iOS 10.3 và APFS: Tại sao bạn cần phải sao lưu thiết bị trước khi nâng cấp.
Kết quả: 1502, Thời gian: 0.0386

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt