CAFFEINATED COFFEE - dịch sang Tiếng việt

cà phê caffein
caffeinated coffee
cà phê caffeine
caffeinated coffee
cà phê chứa cafein
café chứa caffeine

Ví dụ về việc sử dụng Caffeinated coffee trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some research also suggests that caffeinated coffee may help prevent neurological disorders, including Alzheimer's and Parkinson's disease, but more research is needed to understand why(41, 42).
Một số nghiên cứu cũng cho thấy cà phê caffeine có thể giúp ngăn ngừa rối loạn thần kinh, bao gồm bệnh Alzheimer và Parkinson, nhưng cần nghiên cứu thêm để hiểu tại sao( 41, 42).
The average metabolic rate of people who drink caffeinated coffee is 16 percent greater than those who drink decaf, according to a study in the journal Physiology& Behaviorcited at Health.
Tỷ lệ trao đổi chất trung bình của những người uống cà phê caffein cao hơn 16% so với những người uống decaf, theo một nghiên cứu đăng trên tạp chí Physiology& Behavior.
However, at least one of these studies specifically found this connection with caffeinated coffee but not tea, though others found
Tuy nhiên, ít nhất một trong những nghiên cứu này chỉ tìm thấy mối liên hệ này với cà phê caffeine chứ không phải trà,
Journal of Clinical Nutrition, the average metabolic rate of people who drank caffeinated coffee was 16 percent higher than that of those who drank decaf!
tỷ lệ trao đổi chất trung bình của những người uống cà phê caffein cao hơn 16% so với những người uống decaf!
Naturally decaffeinated teas are a better option, but if you must drink caffeinated coffee, at least increase your calcium intake by 150 mg for each cup you drink.
Trà khử caffein tự nhiên là một lựa tậu phải chăng hơn, nhưng giả dụ bạn nên uống cà phê chứa caffein, ít nhất hãy tăng lượng canxi của bạn lên 150 mg cho mỗi cốc bạn uống.
However, one could argue that people that have rosacea are less likely to drink caffeinated coffee, which is responsible for the association observed over time.
Tuy nhiên, người ta có thể lập luận rằng những người mắc bệnh hồng ban sẽ ít uống cà phê chứa caffein hơn, Điều này không có trách nhiệm cho sự liên quan được quan sát theo thời gian.
67% reported drinking caffeinated coffee, with 60% drinking at least one cup per day
67% cho biết uống cà phê có chứa caffein, với 60% uống ít nhất một cốc mỗi ngày
In a new study, researchers from Dana-Farber Cancer Institute report that regular caffeinated coffee intake may be associated with significantly reduced cancer recurrence and improved survival in patients with stage 3 colon cancer.
Trong một nghiên cứu mới, các nhà nghiên cứu từ Viện Ung thư Dana- Farber báo cáo rằng uống cà phê thường xuyên có thể liên quan đến việc giảm đáng kể tái phát ung thư và cải thiện khả năng sống sót ở bệnh nhân ung thư ruột kết giai đoạn 3.
Caffeinated coffee and alcohol: Studies have actually shown that moderate amounts(typically two drinks per day) of alcohol or caffeine from coffee may reduce the risk of gallstones.
Caffein trong cà phê và rượu: Các nghiên cứu cho thấy sử dụng một lượng vừa phải( thường là hai ly mỗi ngày) rượu hoặc caffein từ cà phê có thể làm giảm nguy cơ sỏi mật.
A 2010 study in the Journal of Alzheimer's Disease found that when researchers gave caffeinated coffee to mice genetically engineered to develop Alzheimer's disease,
Một nghiên cứu năm 2010 trên Tạp chí chuyên về bệnh Alzheimer phát hiện ra rằng khi các nhà nghiên cứu cho những con chuột mắc bệnh Alzheimer uống cà phê chứa caffeine, bệnh phát triển chậm lại
of either water or caffeinated coffee.
nước hoặc cà phê chứa caffein.
Or if you look at blood pressure and compare the effects of caffeinated coffee to the effects of caffeine, you will find that caffeinated coffee causes blood pressure increases that are substantially weaker than what one would expect for the amount of caffeine it contains.
Hoặc nếu bạn nhìn vào huyết áp và so sánh ảnh hưởng của cà phê chứa caffein với ảnh hưởng của caffein, bạn sẽ thấy rằng cà phê chứa caffein thường làm tăng huyết áp ít hơn nhiều so với những gì bạn hình dung từ hàm lượng caffein có trong đó.
If you look at blood pressure and compare the effects of caffeinated coffee with caffeine's effects, will find that caffeinated coffee causes an increase in blood pressure substantially lighter than you would expect for the amount of caffeine it contains.
Hoặc nếu bạn nhìn vào huyết áp và so sánh ảnh hưởng của cà phê chứa caffein với ảnh hưởng của caffein, bạn sẽ thấy rằng cà phê chứa caffein thường làm tăng huyết áp ít hơn nhiều so với những gì bạn hình dung từ hàm lượng caffein có trong đó.
suggesting that caffeinated coffee may improve social support and relieve depressive symptoms64.
cho thấy rằng cà phê có chứa caffein  thể cải thiện hỗ trợ xã hội và giảm các triệu chứng trầm cảm.
of caffeinated coffe daily, compared with those who drank no caffeinated coffee or drank it only occasionally.
so với những người người không uống cà phê có chứa caffein hay uống chỉ vài lần.
Do you know why caffeinated coffee has this effect?
Bạn có biết tại sao cà phê có thể làm được điều này không?
It also offers some of the most caffeinated coffee available.
Nó cũng cung cấp một số lượng cà phêcaffeine nhất hiện có.
A reduced risk for type 2 diabetes with drinking caffeinated coffee.
Giảm nguy cơ mắc Tiểu Đường loại 2 khi uống CAFE.
should cautiously limit their intake of caffeinated coffee.
thận trọng hạn chế uống cà phê chứa caffein.
The authors say people who drank more than four cups of caffeinated coffee per….
Các tác giả nói rằng những người uống nhiều hơn bốn ly cà phê chứa ca- phê- in mỗi ngày là giảm….
Kết quả: 289, Thời gian: 0.0456

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt