CAMERA TRAPS - dịch sang Tiếng việt

['kæmərə træps]
['kæmərə træps]
bẫy camera
camera traps
camera trapping
bẫy ảnh
camera traps
bẫy máy quay
camera traps

Ví dụ về việc sử dụng Camera traps trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The hunt for the tigress, known as T-1, involved more than 100 camera traps, horses and goats tied to trees as bait,
Cuộc săn lùng con hổ bao gồm hơn 100 bẫy camera, mồi dưới hình dạng ngựa
By 2007 only a single Indochinese tiger was known to be roaming local forests when the animal was last seen on camera traps placed in Cambodia's forests.
Đến năm 2007, chỉ còn duy nhất một cá thể hổ Đông Dương còn sống ở môi trường hoang dã khi được nhìn thấy lần cuối trên bẫy ảnh được đặt trong rừng Campuchia.
Meanwhile the hunt for the tigress included more than 100 camera traps, bait in the form of horses and goats tied to trees,
Cuộc săn lùng con hổ bao gồm hơn 100 bẫy camera, mồi dưới hình dạng ngựa
There haven't been any sign of tiger activity in the park for a while, but camera traps has revealed a significant tiger population in neighboring Thap Lan and Pang Sida National Park.
Đã không có bất kỳ dấu hiệu nào về hoạt động của hổ trong công viên trong một thời gian, nhưng bẫy ảnh đã cho thấy một quần thể hổ đáng kể ở Vườn quốc gia Tháp Lan và Pang Sida lân cận.
We used camera traps(a non-invasive approach) to monitor the behaviour of members of a community of chimpanzees in the forests of Loango National Park in Gabon.
Chúng tôi đã sử dụng bẫy camera( một cách tiếp cận không xâm lấn) để theo dõi hành vi của các thành viên của một cộng đồng tinh tinh trong các khu rừng của Công viên Quốc gia Loango ở Gabon.
raccoon was roaming free and, without the aid of the public and their camera traps, we may never have known about it.
không có sự trợ giúp của công chúng và bẫy ảnh của chúng, chúng ta có thể chưa bao giờ biết về nó.
history of Mokele-mbembe sightings, Spain will meet with eyewitnesses at a Pygmy village before setting his camera traps along the river.
Spain sẽ gặp các nhân chứng tại một ngôi làng Pygmy trước khi đặt bẫy camera của mình dọc theo sông.
This behaviour among badgers may be contributing to a decline in hedgehog populations, but the camera traps have found evidence that they can coexist happily, too.
Hành vi này giữa các lửng có thể góp phần vào sự suy giảm dân số nhím, nhưng bẫy ảnh đã tìm thấy bằng chứng rằng chúng cũng có thể cùng tồn tại hạnh phúc.
Tigers are thought to be mainly nocturnal predators,[78] but in areas where humans are absent, remote-controlled, hidden camera traps recorded them hunting in daylight.
Những con hổ được cho là chủ yếu là động vật săn mồi về đêm, nhưng ở những khu vực mà con người không hiện diện, những thiết bị điều khiển từ xa và bẫy camera đã ghi lại cảnh chúng săn mồi vào ban ngày.
British and Indonesian researchers laid camera traps in the forests of the Southeast Asian nation's Java island in the hopes of capturing images of the elusive creature.
Các nhà nghiên cứu Anh Quốc và Nam Dương đã đặt những chiếc bẫy camera trong các khu rừng trên hòn đảo Java của Nam Dương, một nước ở Đông Nam Á, với niềm hy vọng sẽ chụp được hình ảnh của giống thú lẩn khuất này.
Biologists have also only photographed the species five times in the wild since its discovery 25 years ago, all by camera traps- twice in Laos and three times in Vietnam.
Các nhà nghiên cứu sinh vật cũng chỉ chụp được ảnh, đều bằng máy bẫy ảnh, loài này trong tự nhiên 5 lần kể từ khi nó được phát hiện cách đây 25 năm: 2 lần tại Lào và 3 lần tại Việt Nam.
Camera traps in Vietnam's wet tropical forests have never recorded a sighting, so it may be
Bẫy máy ảnh trong các khu rừng nhiệt đới ẩm ướt của Việt Nam chưa bao giờ ghi lại loài này,
Biologists have also only photographed the species five times in the wild since its discovery 25 years ago, all by camera traps- twice in Laos and three times in Vietnam.
Các nhà nghiên cứu sinh vật đã chụp được ảnh Sao la trong tự nhiên 5 lần thông qua máy bẫy ảnh, kể từ khi phát hiện cách đây 25 năm: 2 lần tại Lào và 3 lần tại Việt Nam.
However, the use of more reliable and independent censusing technology(including camera traps) for the 2007- 2008 all-India census has shown that the numbers were in fact less than half than originally claimed by the Forest Department.
Tuy nhiên, việc sử dụng công nghệ kiểm duyệt độc lập và đáng tin cậy hơn( bao gồm cả bẫy máy ảnh) cho cuộc điều tra dân số toàn Ấn Độ 2007- 2008 thực tế ít hơn một nửa so với yêu cầu ban đầu của Cục Lâm nghiệp.
an elusive creature once thought to be extinct, has been spotted in camera traps in Malaysian Borneo for the first time since 2003.
có hình ảnh xuât hiện trong các bẫy camera ở khu vực Borneo của Malaysia lần đầu tiên vào năm 2003.
thought to be extinct, has been spotted in camera traps in Malaysian Borneo for the first time since 2003, researchers said Thursday.
có hình ảnh xuât hiện trong các bẫy camera ở khu vực Borneo của Malaysia lần đầu tiên vào năm 2003.
down to some of the smallest, such as bank voles, captured using specially modified camera traps.
chuột ngân hàng, bị bắt bằng bẫy máy ảnh được sửa đổi đặc biệt.
Biologists have also only photographed the species five times in the wild since its discovery, all by camera traps- twice in Laos and three times in Vietnam.
Các nhà nghiên cứu sinh vật cũng chỉ 5 lần chụp được ảnh của loài vật đặc biệt này và tất cả đều bằng máy bẫy ảnh, trong đó 2 lần tại Lào và 3 lần tại Việt Nam.
For example, camera traps are a common tool used by biologists to take pictures of shy animals hiding in the forests, but these are motion-activated cameras, so they snap a picture every time an animal crosses their path.
Ví dụ, bẫy camera là công cụ thông thường được sử dụng bởi các nhà sinh vật học để chụp hình những con vật nhút nhát ẩn mình trong rừng rậm, nhưng chúng là các camera kích hoạt bởi chuyển động, và chúng chụp hình mỗi khi có một con vật đi qua tầm ngắm.
The team also identified that rhinos ate more than 30 species of plants.[51] On 2 October 2013, video images made with camera traps showing the Sumatran rhino in Kutai Barat, Kalimantan, were released by the World Wildlife Fund.
Nhóm nghiên cứu cũng xác định rằng tê giác đã ăn hơn 30 loài thực vật.[ 1] Vào ngày 2 tháng 10 năm 2013, Quỹ Động vật hoang dã Thế giới đã phát hành hình ảnh video được thực hiện với bẫy camera cho thấy tê giác Sumatra ở Kutai Barat, Kalimantan.
Kết quả: 54, Thời gian: 0.0447

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt