CAN OCCUPY - dịch sang Tiếng việt

[kæn 'ɒkjʊpai]
[kæn 'ɒkjʊpai]
có thể chiếm
can account
can take
can occupy
may account
may occupy
can make up
can represent
may take
could seize
can comprise

Ví dụ về việc sử dụng Can occupy trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
no point is ever occupied by checkers from both players simultaneously.[1][2] There is no limit to the number of checkers that can occupy a point at any given time.
Không giới hạn đối với số lượng quân có thể chiếm một điểm tại bất kỳ thời điểm nào.
literally an empty shell, which an obsessing entity can occupy and use.
một thực thể ám có thể chiếm cứ và sử dụng.
in this case the sidewalks can occupy more than half of the width of the road,
vỉa hè tại đây có thể chiếm hơn một nửa chiều rộng của đường,
which is to show how the enemy can occupy the space of the Kingdom
việc cho thấy rằng đối phương có thể chiếm không gian của Vương Quốc
Findings suggest that daydreaming- which can occupy as much as one third of our waking lives- is an important cognitive state where we may unconsciously turn our attention from immediate tasks to sort through important problems in our lives.”.
Kết quả nghiên cứu cho thấy mơ mộng- điều có thể chiếm đến 1/ 3 thời gian khi chúng ta thức- là một trạng thái nhận thức quan trọng nơi ta có thể biến sự tập trung từ một công việc trước mắt thành việc ngẫm nghĩ các vấn đề quan trọng khác trong cuộc sống một cách vô thức.”.
The findings suggest that daydreaming- which can occupy as much as one third of our waking lives- is an important cognitive state where we may unconsciously turn our attention from immediate tasks to sort through important problems in our lives….
Kết quả nghiên cứu cho thấy mơ mộng- điều có thể chiếm đến 1/ 3 thời gian khi chúng ta thức- là một trạng thái nhận thức quan trọng nơi ta có thể biến sự tập trung từ một công việc trước mắt thành việc ngẫm nghĩ các vấn đề quan trọng khác trong cuộc sống một cách vô thức.”.
How beautiful it would be if the poor could occupy in our hearts the place they have in the heart of God!
Thật đẹp biết bao nếu người nghèo khó có thể chiếm được chỗ trong tâm hồn chúng ta như vị trí của họ trong trái tim của Chúa!
shaped like a horse-shoe, could occupy around 3000.
chiếc móng ngựa, có thể chiếm khoảng 3000.
but indeed could occupy few stops on the multiple reels.
trên thực tế có thể chiếm một vài điểm dừng trên cuộn đa.
The SDF provided an ideal anti-Assad proxy through which the US could occupy resource-rich areas of Syria, an occupation which would otherwise
SDF đã trở thành một lực lượng ủy nhiệm chống ông Assad lý tưởng mà qua đó Mỹ có thể chiếm các khu vực giàu tài nguyên của Syria,
of raising a child to adulthood, which I guess is something that could occupy an entire novel;
tôi đoán là thứ gì đó có thể chiếm toàn bộ một cuốn tiểu thuyết;
Full-physics modeling and simulation of radar sensors creates an enormous EM analysis problem as the radar needs to cover an area that could occupy over 1.4 million electrical wavelengths.
Mô hình hóa toàn diện và mô phỏng các cảm biến rađa tạo ra một vấn đề phân tích EM rất lớn vì radar cần kiểm soát một khu vực có thể chiếm hơn 1,4 triệu bước sóng điện.
Also, through her column, she actively participated in the campaign of the National Alliance of Women so that women could occupy government positions related to social assistance and education.[1].
Ngoài ra, thông qua chuyên mục của mình, bà đã tích cực tham gia vào chiến dịch của Liên minh Phụ nữ Quốc gia để phụ nữ có thể chiếm các vị trí chính phủ liên quan đến trợ giúp xã hội và giáo dục.[ 1].
which I guess is something that could occupy an entire novel; I should have
tôi đoán là thứ gì đó có thể chiếm toàn bộ một cuốn tiểu thuyết;
It can occupy nearly 100,000 people.
có thể chứa tới gần 100.000 người.
Can occupy one or more pixels.
Dp có thể chứa 1 hay nhiều pixel.
No other soul can occupy that body.
Không hề linh hồn khác có thể nhập vào thân thể đó.
The biggest banquet room can occupy maximum 350 persons.
Phòng tiệc lớn nhất có thể chứa tối đa 350 người.
It can occupy more than 4000 people at one time.
có thể chứa hơn 6.000 người một lúc.
No two thoughts can occupy the mind at the same time.
Không thể có hai suy nghĩ chiếm giữ tâm trí cùng một lúc.
Kết quả: 1372, Thời gian: 0.0345

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt