opportunity to studychance to studyopportunities for researchopportunity to delve
cơ hội học
opportunity to learnopportunity to studychance to learnchance to study
Ví dụ về việc sử dụng
Chance to study
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
UK education gives you the chance to study what, where and how you want.
Nền giáo dục ở Vương quốc Anh cung cấp cho bạn cơ hội để học gì, ở đâu và bằng cách nào bạn muốn.
Studying business in Malaysia gives you the chance to study with an Asian focus.
Nghiên cứu kinh doanh tại Malaysia mang đến cho bạn cơ hội để học tập với một tập trung vào châu Á.
Many people believe that this paid for the warrior class the chance to study their weapons with greater depth than other cultures.
Nhiều người tin rằng điều này đã tạo cho lớp chiến binh cơ hội nghiên cứu về vũ khí của họ sâu sắc hơn các nền văn hóa khác.
With a Law and Psychology degree, you get the chance to study two fascinating fields in the Social Sciences.
Với một mức độ Luật và Tâm lý học, bạn sẽ có cơ hội nghiên cứu hai lĩnh vực hấp dẫn trong Khoa học Xã hội..
Also, you will have the chance to study other social sciences and broaden your perspective.
Ngoài ra, bạn sẽ có cơ hội nghiên cứu các khoa học xã hội khác và mở rộng quan điểm của bạn.
and get the chance to study the controversial measurements
và có cơ hội nghiên cứu các phép đo
Studying in Jamaica gives the student the chance to study law on a tropical island.
Học tập tại Jamaica cho học sinh cơ hội để học luật trên một hòn đảo nhiệt đới.
With USQ, you will have the chance to study your early childhood degree online, on-campus, or a combination of both.
Với USQ, bạn sẽ có cơ hội để học trình độ tuổi thơ ấu trực tuyến, trong khuôn viên trường hoặc kết hợp cả hai…[-].
If you have a chance to study or work abroad, take it.
Nếu bạn có một cơ hội để học tập hoặc làm việc ở tthế giới, mang nó.
With a Law and Psychology degree, you get the chance to study two fascinating fields in the Social…[+].
Với một mức độ Luật và Tâm lý học, bạn sẽ có cơ hội nghiên cứu hai lĩnh vực hấp dẫn trong Khoa học Xã hội.[+].
First in Europe, KAMK offers you a chance to study a Bachelor's Degree in Esports Business.
Đầu tiên ở Châu Âu, KAMK cung cấp cho bạn một cơ hội để học một bằng cử nhân về Kinh doanh eSports.
First of its' kind in Europe, KAMK offers you a chance to study a Bachelor's Degree program in esports Business.
Đầu tiên ở Châu Âu, KAMK cung cấp cho bạn một cơ hội để học một bằng cử nhân về Kinh doanh eSports.
PhD programs, also known as Doctor of Philosophy, offer students the chance to study a topic in-depth.
Các chương trình tiến sĩ, còn được gọi là Tiến sĩ Triết học, cung cấp cho sinh viên cơ hội nghiên cứu một chủ đề chuyên sâu.
studied from South Africa, I had a chance to study at Kamiti Maximum Security Prison.
tôi đã có cơ hội nghiên cứu tại Trại giam An ninh Kamiti Maximum.
Another benefit of taking an MBA in Mexico is the chance to study in Spanish.
Một lợi ích khác của việc học MBA ở Mexico là cơ hội để học tiếng Tây Ban Nha.
Helens in order to preserve the devastated area and give scientists a chance to study its recovery.
Helens năm 1980 tại Núi St. Helen để bảo vệ khu vực bị tàn phá và cho các khoa học gia cơ hội nghiên cứu sự hồi phục khu vực này.
Psychology degree, you get the chance to study two fascinating fields in the Social…[+].
bạn sẽ có cơ hội nghiên cứu hai lĩnh vực hấp dẫ…[+].
Most are hard-working and very serious in their study, since they understand how much effort their parents have made to give them this great chance to study abroad.
Đa phần du học sinh ở đây cũng rất chăm chỉ học hành vì ai cũng nghĩ đến bố mẹ đã đưa đi du học, cho một cơ hội lớn.
The only reason I haven't done it is because I haven't had a chance to study up on the subject.
Lý do duy nhất tôi đã không làm được điều đó là bởi vì tôi đã không có một cơ hội để học lên về chủ đề này.
The International Summer is an Undergraduate level summer programme offering students the chance to study at the University of Exeter for either 3 or 6 weeks and earn up to 15 ECTS Credits
Mùa hè quốc tế là chương trình học hè cho sinh viên có cơ hội học tập tại Đại học Exeter trong vòng 3 đến 6 tuần
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文