DATA CAN - dịch sang Tiếng việt

['deitə kæn]
['deitə kæn]
dữ liệu có thể
data can
data may
possible data
data có thể
data can
data may
dataset có thể

Ví dụ về việc sử dụng Data can trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Shuffling is another method where data can be shuffled in one column.
Xáo trộn là một phương pháp khác trong đó dữ liệu có thể được xáo trộn trong một cột.
After that the data can be tabulated,
Sau đó các dữ liệu có thể được lập bảng,
You can create tables with this engine, but no data can be stored in them or retrieved from them.
Chúng ta thể tạo 1 bảng với engine này, nhưng không có dữ liệu nào được lưu trữ trong nó hay được lấy ra từ nó.
The data can be collected in an app and users can send
Các dữ liệu có thể được thu thập trong một ứng dụng
While this data can provide insight into skill levels, it doesn't mean much in the way of engagement.
Trong khi số liệu có thể cung cấp cái nhìn sâu hơn về trình độ kỹ năng, nó không nghĩa nhiều lắm ở việc gắn kết của nhân viên.
Why take a risk when data can point you to the right solution?
Tại sao chúng ta phải chấp nhận rủi ro trong khi dữ liệu có thể giúp chúng ta định hướng các quyết định?
In Big Data analysis, data can be used to identify and study business opportunities by helping manufacturers.
Trong phân tích Big Data, dữ liệu có thể được sử dụng để xác định và nghiên cứu các cơ hội kinh doanh bằng cách giúp các ngành sản xuất.
Data can easily be restored with any file copying program, such as Windows Explorer.
Các dữ liệu có thể dễ dàng được phục hồi bằng bất kỳ chương trình sao chép tập tin nào như: Windows Explorer.
Furthermore, the data can directly impact the financial markets such as bonds and the dollar.
Hơn thế nữa, số liệu có thể tác động một cách trực tiếp vào các thị trường tài chính như trái phiếu và tiền tệ.
Failure to spend the time needed to watch data can mean the failure of the entire marketing strategy.
Không dành thời gian cần thiết để xem dữ liệu có thể có nghĩa là sự thất bại của toàn bộ chiến lược tiếp thị.
Information extracted from the data can be utilized for better planning, management, and engagement of the event.
Thông tin được từ dữ liệu sau đó có thể được sử dụng để lập kế hoạch, tham gia và quản lý sự kiện tốt hơn.
Full-duplex transmission means that data can be transmitted in both directions simultaneously.
Full- duplex nghĩa rằng, việc truyền thông có thể xuất hiên theo cả hai hướng tại cùng một thời điểm.
so it's crucial that data can be backed up
điều quan trọng là dữ liệu của bạn có thể được sao lưu
Data types basically specify what kind of data can be stored and manipulated within a program.
Các kiểu dữ liệu về cơ bản chỉ định loại dữ liệu nào có thể được lưu trữ và thao tác trong một chương trình.
It means that your settings and data can be accessed from this computer.
nghĩa là cài đặt và dữ liệu của bạn có thể truy cập từ máy tính này.
Failure to spend the time needed to check the data can mean the failure of your entire marketing strategy.
Không dành thời gian cần thiết để xem dữ liệu có thể có nghĩa là sự thất bại của toàn bộ chiến lược tiếp thị.
How research data can be made widely available and how it could be re-used.
Làm sao để các dữ liệu có thể được làm cho sẵn sàng một cách rộng rãi và làm sao nó có thể được sử dụng lại.
The data can be stored in the file system, in an SQLite database,
Các dữ liệu có thể được lưu trữ trong hệ thống tập tin,
Scissors emphasizes that the data can change if China hands gives even one big loan to Venezuela before the end of the year.
Scissors nhấn mạnh số liệu có thể thay đổi nếu Trung Quốc đồng ý cho vay một khoản lớn cho Venezuela trước cuối năm.
This also ensures that data cannot be stolen and is synchronized with other files.
Điều này cũng đảm bảo rằng không có dữ liệu bị mất và nó đồng bộ với các tập tin khác.
Kết quả: 650, Thời gian: 0.0425

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt