DATA THAT - dịch sang Tiếng việt

['deitə ðæt]
['deitə ðæt]
data mà
data that
dữliệu mà

Ví dụ về việc sử dụng Data that trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When system files are missing or corrupted, data that is essential to run software applications properly cannot be linked correctly.
Khi các tập tin hệ thống bị thiếu hoặc bị hỏng, dữ liệu đó là cần thiết để chạy các ứng dụng phần mềm không thể được liên kết một cách chính xác.
This is the data that LastPass loads when you login to LastPass while offline.
Đây là những dữ liệu mà LastPass tải khi bạn đăng nhập vào LastPass khi offline.
We want to help you better understand the data that we use to show you ads.
Chúng tôi muốn giúp bạn hiểu rõ hơn về dữ liệu được sử dụng để hiển thị quảng cáo cho bạn.
It provides reports and data that can help you understand how different pages on your website are appearing in search results.
Nó cũng cung cấp các báo cáo và dữ liệu có thể giúp bạn hiểu cách các trang khác nhau trên website của bạn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm.
I do not want to lose the data that was on there so can anyone help with any solutions?
Tại vì mình ko muốn mất dữ liệu trong đó nên các bạn có cách nào giúp mình lấy lại dữ liệu được ko?
When you export XML data, the exported data will match the data that is displayed in the worksheet, under the following circumstances.
Khi bạn xuất dữ liệu XML, dữ liệu đã xuất sẽ khớp với dữ liệu được hiển thị trong trang tính, trong trường hợp sau đây.
Brehm present data that suggest you would vote the opposite way just to express your resentment of the boss's coercion.
Brehem công bố dữ liệu rằng bạn sẽ muốn bầu cho ứng cử viên đảng đối lập là cách thức bạn thể hiện sự chống đối với sự ép buộc của ông chủ.
A subquery is used to return data that will be used in the main query as a condition to further restrict the data to.
Một truy vấn con được sử dụng để trả về dữ liệu mà sẽ được sử dụng trong truy vấn chính như là một điều kiện để thu hẹp dữ liệu được thu nhận.
In order to avoid data paralysis, marketers must focus on the data that directly informs their critical customer variables.
Để tránh tê liệt dữ liệu, các marketer phải tập trung vào các dữ liệu liên quan trực tiếp tới các biến khách hàng quan trọng.
Since the data that the startups get is often very small
Vì số liệu mà các startup thu được thường rất nhỏ
Clustering is the task of finding groups and structures in data that are similar without using known structures in the data..
Clustering: nghiên cứu các cấu trúc và các nhóm trong các dữ liệu tương tự nhau mà không sử dụng các cấu trúc dữ liệu đã biết.
At this level, we find data that's the core of our digital identity.
Ở cấp độ này, chúng ta tìm thấy dữ liệu đó là cốt lõi của bản sắc kỹ thuật số của chúng tôi.
However, if people actually read the data that is accessible by these applications, they are far
Tuy nhiên, nếu mọi người thực sự đọc những dữ liệu mà các ứng dụng này có thể truy cập,
Homura picked out the name Nakajima from the 101st's data that he had a read of before this.
Homura chọn ra cái tên Nakajima từ dữ liệu của 101 cậu đã xem qua trước đó.
Each view displays only the data that is appropriate for each user role.
Mỗi dạng xem Hiển thị chỉ những dữ liệu thích hợp cho từng vai trò người dùng.
Now, you also need to focus on reporting data that shows you conversions, too.
Bây giờ, bạn cũng cần phải tập trung vào dữ liệu báo cáo cho thấy bạn chuyển đổi, quá.
You can filter tables to show only the data that meets the criteria that you specify, or you can filter by color.
Bạn có thể lọc bảng để hiển thị chỉ những dữ liệu đáp ứng các tiêu chí mà bạn xác định, hoặc bạn có thể lọc theo màu.
The other approach is to have the Model expose only the data that needs to be displayed, hiding any business logic from the View.
Cách tiếp cận khác là để Model chỉ được tiếp cận với dữ liệu cần phải hiển thị, giấu business logic bất kì khỏi View.
The following example returns data that begins with the letter P followed by any letter between A and F and three.
Ví dụ sau đây sẽ trả về dữ liệu bắt đầu bằng chữ P theo sau là chữ cái bất kỳ từ A đến F và ba chữ số.
However, it arranges scanned data that is quite ambiguous, not a bit intuitive.
Tuy nhiên, nó sắp xếp các dữ liệu quét được khá lằng nhằng, không trực quan một tẹo nào.
Kết quả: 965, Thời gian: 0.0435

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt