DIGITAL LEDGER - dịch sang Tiếng việt

['didʒitl 'ledʒər]
['didʒitl 'ledʒər]
sổ kế toán số
digital ledger
sổ cái số
digital ledger

Ví dụ về việc sử dụng Digital ledger trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
cryptocurrencies use an encrypted, decentralized digital ledger called a blockchain to secure transactions
tiền mã hóa sử dụng một sổ cái kỹ thuật số được mã hóa
it's a digital ledger of transactions that's impossible to hack
nó là một sổ cái kỹ thuật số của các giao dịch mà không thể hack
the reality is that blockchain--essentially a distributed, digital ledger- has many applications and can be used for any exchange,
thực tế là blockchain- về cơ bản là một sổ cái kỹ thuật số được phân phối- có nhiều ứng dụng và có thể được
health insurers to request permission to access a patient's file in order to record their own services on the digital ledger.
hồ sơ của bệnh nhân nhằm ghi chép dịch vụ của chính họ trên sổ cái kỹ thuật số.
WinterGreen Research:”The digital ledger market for blockchain products
WinterGreen:“ Thị trường sổ cái kỹ thuật số cho các sản phẩm
the same secure digital ledger used in cryptocurrency transactions.
một loại sổ kỹ thuật số an toàn giống như loại được sử dụng trong các giao dịch cryptocurrency.
Tether is also used on several other smaller digital ledgers.
Tether cũng được sử dụng trên vài sổ cái kỹ thuật số nhỏ hơn khác.
Blockchain technology is based on digital ledgers, public records that can be used and shared simultaneously.
Công nghệ Blockchain dựa trên sổ cái kỹ thuật số, hồ sơ công khai có thể được sử dụng và chia sẻ cùng một lúc.
nuclear weapons- but shared digital ledgers?
vũ khí hạt nhân- nhưng sổ cái kỹ thuật số dùng chung?
Distributed networks of computers that run digital ledgers can eliminate risks that come with information held centrally by a single company.
Các mạng lưới máy tính phân tán vận hành những sổ cái kỹ thuật số có thể loại bỏ các rủi ro đi kèm với việc thông tin do một công ty duy nhất nắm giữ.
The superior encryption used for securing digital ledgers prevents cybercriminals from easily breaking into computer networks- in order to do so, they would need a lot of time and tech expertise.
Mã hóa ưu việt được sử dụng để bảo mật sổ cái kỹ thuật số có khả năng ngăn chặn tội phạm mạng dễ dàng xâm nhập vào mạng máy tính- để thực hiện điều này, phải cần rất nhiều thời gian và chuyên môn cao trong giới công nghệ.
These first digital ledgers imitated the cataloging and accounting of the paper-based world, and one could say
Những sổ cái số hóa đời đầu này mô phỏng việc biên mục
These first digital ledgers imitated the cataloging and accounting of the paper-based world, and one could say
Những sổ cái kỹ thuật số ban đầu này bắt chước việc lập danh mục
these opportunity zones and not only to invest in novel ways- one such way is through“security tokens,” digital assets powered by“blockchain” digital ledgers.
thông qua các“ mã thông báo chứng khoán”, tức các tài sản kỹ thuật số được cung cấp bởi các sổ cái kỹ thuật số của blockchain.
These early digital ledgers mimicked the cataloguing and accounting of the paper-based world, and it could be
Những sổ cái kỹ thuật số ban đầu này bắt chước việc lập danh mục
Each node has a copy of the digital ledger or Blockchain.
Mỗi node có một bản sao của sổ cái kỹ thuật số hoặc Blockchain.
which is a digital ledger.
là một sổ cái kỹ thuật số.
Blockchain is a digital Ledger records every transaction made on the Cryptocurrency network.
Blockchain là một sổ cái kỹ thuật số ghi lại mỗi giao dịch được thực hiện trên mạng Cryptocurrency.
Instead, the blockchain acts as a digital ledger that publicly records all activity.
Thay vào đó, blockchain hoạt động như một sổ cái kỹ thuật số ghi lại công khai tất cả hoạt động.
A blockchain is a digital ledger that is distributed,
Một blockchain là một sổ cái kỹ thuật số được phân phối,
Kết quả: 319, Thời gian: 0.0404

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt