DISADVANTAGES OF EACH - dịch sang Tiếng việt

[ˌdisəd'vɑːntidʒiz ɒv iːtʃ]
[ˌdisəd'vɑːntidʒiz ɒv iːtʃ]
nhược điểm của mỗi
disadvantages of each
bất lợi của mỗi
disadvantages of each
khuyết điểm của mỗi
disadvantages of each
cons of every
khó khăn của từng

Ví dụ về việc sử dụng Disadvantages of each trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then, we will discuss the different types of vacuum cleaners available in the market along with the advantages and disadvantages of each.
Sau đó, chúng tôi sẽ thảo luận về các loại máy làm mát không khí khác nhau có sẵn trên thị trường cùng với những ưu điểmnhược điểm của từng loại.
Then, you may want to check the advantages and disadvantages of each field before you decide.
Sau đó, bạn có thể muốn kiểm tra những lợi thế và bất lợi của từng lĩnh vực trước khi bạn quyết định.
You should read the detailed review of the ex-customers to understand the advantages and disadvantages of each hotel before deciding.
Hãy đọc chi tiết các đánh giá của những khách hàng đi trước để biết cụ thể ưu, nhược điểm của từng khách sạn trước khi quyết định.
Find the great features that work best with your needs and spot the disadvantages of each deal.
Tìm các tính năng tuyệt vời phù hợp nhất với nhu cầu của bạn và nhận ra những bất lợi của từng hợp đồng.
You will need to think hard about the advantages and disadvantages of each Hero's weaponand even evaluate the map itself as you battle.
Bạn sẽ cần phải suy nghĩ rất nhiều về những ưu điểmnhược điểm của mỗi anh hùng vũ khí và thậm chí đánh giá bản đồ chính nó như là bạn chiến đấu.
Therefore, we have focused research on advantages and disadvantages of each product to import these items ensure the best quality, with the clearly origin and matching with cost
Do vậy, chúng tôi đã tập trung nghiên cứu về ưu, nhược điểm của mỗi sản phẩm để nhập khẩu các mặt hàng chất lượng đảm bảo,
There is a whole chapter devoted to media, Chapter 4, Obtaining System Installation Media, which lists the advantages and disadvantages of each media type.
Có một chương hoàn toàn dành riêng cho phương tiện chứa, Chương 4, Lấy vật chứa cài đặt hệ thống, trong đó liệt kê những lợi ích và bất lợi của mỗi kiểu phương tiện chứa.
You will need to think hard about the advantages and disadvantages of each Hero's weapon and even evaluate the map itself as you battle.
Bạn sẽ cần phải suy nghĩ rất nhiều về những ưu điểmnhược điểm của mỗi anh hùng vũ khí và thậm chí đánh giá bản đồ chính nó như là bạn chiến đấu.
Vitamins and supplements can play a positive part in aiding you to heal, even though it's important to consult your physician about the advantages and disadvantages of each substance.
Vitamin và chất bổ sung có thể đóng một vai trò tích cực trong việc giúp bạn chữa lành, mặc dù điều quan trọng là phải kiểm tra với bác sĩ của bạn về ưu và khuyết điểm của mỗi chất.
that you often process, and the advantages and disadvantages of each type of pot so that it is suitable for cooking those dishes!
những ưu điểmnhược điểm của mỗi loại nồi sao cho nó phù hợp để nấu các món ăn ấy nhé!
You may find it helpful to discuss the benefits and disadvantages of each option with your doctor, specialist nurse, or with the nurses on our cancer information and support service.
Nó có thể giúp đỡ để thảo luận về những lợi ích và bất lợi của từng phương án với các chuyên gia ung thư của bạn, chuyên gia y tá, chúng tôi hỗ trợ các chuyên gia ung thư.
You should weigh the advantages and disadvantages of each type and then settle for the one that is likely to enable you achieve your objectives quickly.
Bạn nên cân nhắc những lợi thế và bất lợi của từng loại và sau đó khắc phục cho một loại có cấp độ cho phép bạn đạt được mục tiêu của bạn một mẹo nhanh chóng.
Understanding how each works, including the advantages and disadvantages of each, can help you choose which technology is the best for your business.
Hiểu mỗi cách làm việc như thế nào, bao gồm cả ưu điểmnhược điểm của từng công việc, có thể giúp bạn chọn công nghệ nào là tốt nhất cho doanh nghiệp của bạn.
You should weigh the advantages and disadvantages of each type and then settle for the one that is likely to enable you achieve your objectives quickly.
Bạn nên cân nhắc những lợi thế và bất lợi của từng loại và sau đó giải quyết cho một loại có khả năng cho phép bạn đạt được mục tiêu của bạn một cách nhanh chóng.
It is good at comparing the advantages and disadvantages of each product, combining market market
Chuyên lấy các ưu nhược điểm của từng sản phẩm, kết hợp việc
critically analyse the advantages and disadvantages of each.
phân tích những điểm mạnh và điểm yếu của từng loại.
With cloud adoption at its peak, in 2019 CIOs will have to understand the advantages as well as disadvantages of each of the different clouds before determining which ones suit their businesses the best.
Với việc áp dụng điện toán đám mây ở thời kỳ đỉnh điểm, các CIO năm 2019 cần phải hiểu những ưu điểmnhược điểm của từng đám mây trước khi đưa ra quyết định phù hợp nhất với doanh nghiệp của họ.
children to study to compare and contrast the advantages and disadvantages of each school in the most objective.
đối chiếu những ưu nhược điểm của từng trường một cách khách quan nhất.
Once in a new home, he carefully examines it, carefully and conscientiously weighs the advantages and disadvantages of each nook and chooses his place himself.
Khi ở trong ngôi nhà mới, anh cẩn thận kiểm tra nó, cẩn thận và tận tâm cân nhắc những lợi thế và bất lợi của từng góc và chọn một nơi cho mình.
along with some advantages and disadvantages of each.
với một số ưu điểmnhược điểm của từng loại.
Kết quả: 58, Thời gian: 0.0414

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt