DO BAD THINGS - dịch sang Tiếng việt

[dəʊ bæd θiŋz]
[dəʊ bæd θiŋz]
làm điều xấu
do bad things
do evil
to do wrong things
làm chuyện xấu
do bad things
's doing something bad
làm việc xấu
bad work
do bad things
evil deeds
they did a poor job
làm những điều tồi tệ
do bad things
làm điều ác
do evil
did bad things
do wicked things

Ví dụ về việc sử dụng Do bad things trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I can not do bad things. mp3.
Tôi không thể làm những điều xấu. mp3.
People can do bad things.
Mọi người có thể làm những điều xấu.
and I never do bad things.
không bao giờ làm điều gì xấu.
But people will always do bad things.
Nhưng mọi người sẽ luôn làm những điều xấu.
All people can do bad things.
Mọi người có thể làm những điều xấu.
That's how people do bad things.
Đó là tại sao con người làm những việc xấu.
I know you do bad things. Daddy.
Bố… Con biết bố có làm việc xấu.
I know you do bad things. Daddy.
Bố… con biết bố làm những việc xấu.
We all do bad things sometimes.
Chúng ta rồi cũng có lúc làm những điều xấu.
Daddy… I know you do bad things.
Bố… Con biết bố có làm việc xấu.
Even when they do bad things.
Thậm chí khi chúng ta làm những điều xấu.
Even when I do bad things.
Thậm chí khi chúng ta làm những điều xấu.
Remember that good things come in threes and so do bad things.
Hãy nhớ rằng những đều tốt đẹp đến ba lần và những điều xấu cũng vậy.
He even forgives people who do bad things against him.
Dường như ông ấy đang nguyền rủa những người đã làm điều xấu với mình.
Good people do good things, and bad people do bad things, but it takes religion to make good people do bad things.".
Người tốt làm điều tốt và người xấu làm điều xấu, nhưng để người tốt làm điều xấu- điều đó cần đến tôn giáo.".
So now when people do bad things, they no longer realize that they are doing something bad, and they think that they're doing a good thing..
Cho nên ngày nay khi con người làm chuyện xấu, họ đã không còn biết bản thân đang làm chuyện xấu, họ nghĩ rằng[ họ đang] làm điều tốt.
There are people out there who can do bad things if your financial information is dug up.
Rất nhiều người có thể làm điều xấu nếu thông tin tài chính của bạn bị đào lên.
Men have that killer instinct, and we do bad things, and we do not feel guilty about it.
Đàn ông có bản năng sát thủ, và chúng tôi làm chuyện xấu, và chúng tôi không cảm thấy tội lỗi về điều đó.
Who do bad things under the guise of protecting the greater good. Mary Shelley wrote that line to describe people like Weems.
Những kẻ làm việc xấu dưới vỏ bọc bảo vệ cái tốt. Mary Shelley mô tả thế về những người như Weems.
where good people do bad things, and formerly good people go bad for good reasons.
nơi những người tốt làm điều xấu, và trước đây những người tốt đi xấu vì lý do tốt.
Kết quả: 110, Thời gian: 0.0672

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt