DOMESTIC - dịch sang Tiếng việt

[də'mestik]
[də'mestik]
nội địa
domestic
inland
homeland
domestically
inbound
hinterland
homegrown
local content
nước
water
country
state
kingdom
domestic
juice
nation
quốc nội
domestic
homeland
the home country
nhà
home
house
building
housing
residence
apartment
household
gia đình
family
home
household
familial
quốc gia
national
country
state

Ví dụ về việc sử dụng Domestic trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Any Contracting State may, in its domestic laws and regulations, provide for exceptions to the protection guaranteed by this Convention as regards.
Bất kỳ một nước thành viên nào đều có thể quy định trong luật pháp của nước mình các ngoại lệ đối với sự bảo hộ quy định trong Công ước này đối với.
Not only have our citizens endured domestic disaster, but they have lived through one international humiliation after another, one after another.
Các công dân của chúng ta đã không chỉ chịu đựng các thảm họa ở nhà, mà họ còn phải sống qua một sự nhục nhã quốc tế lần này đến lần khác.
AI is expected to add 14 per cent to the world's gross domestic product by 2030, equivalent to $15.7 trillion(Dh57.7tn), according to business consultancy PwC.
AI dự kiến sẽ thêm 14% vào tổng sản phẩm quốc nội vào năm 2030, tương đương 15,7 nghìn tỷ đô la( Dh57, 7tn), theo tư vấn kinh doanh PwC.
Due to stereotyped perceptions, the skills required for domestic work are undervalued
Do nhận thức rập khuôn, các kỹ năng cần thiết cho công việc trong gia đình bị đánh giá thấp,
Domestic repeats have been seen on Eden, with all 8 episodes aired over one week in April 2012.
Tần suất chiếu lại tại nhà đã được ghi nhận trên kênh Eden, với tất cả tám tập được chiếu trong hơn 1 tuần tháng 4/ 2012.
Her domestic policies allowed the nobles to gain dominance in local government while shortening their terms of service to the state.
Các chính sách của bà đã cho phép các nhà quí tộc tăng thêm địa vị tại các chính quyền địa phương, trong khi đó rút ngắn các nhiệm kỳ phục vụ cho quốc gia.
If you employ a domestic worker, have a conversation with her about ways to implement the Convention in your own home.
Nếu bạn thuê một người giúp việc, hãy trao đổi với họ về cách thực hiện Công ước này ngay tại nhà bạn.
The rise in Indonesia's domestic consumption has led to lower exports, but also indicates a reduction in its harvest.
Tiêu thụ nội địa gia tăng tại Indonesia đã khiến xuất khẩu gaimr, nhưng cũng cho thấy sự sụt giảm trong vụ thu hoạch.
Since 2018, the US has repeatedly drawn on its domestic law to exert pressure on Chinese high-tech enterprises,” the English-language editorial read in part.
Từ năm 2018, Mỹ đã nhiều lần dựa vào luật của nước họ để gây sức ép lên các công ty công nghệ ccao của Trung Quốc", Thời báo Hoàn cầu viết.
Montenegro uses the euro as its domestic currency, though it is not an official member of the euro zone.
Montenegro chấp nhận euro là đơn vị tiền tệ của nước nhưng không phải là một thành viên chính thức của Eurozone.
Interest rates on the other domestic bond categories rise
Tất cả các loại lãi suất ở các nước khác tăng lên
Domestic media reported a criminal investigation would also be launched against the premier and his family.
Truyền thông địa phương đưa tin sẽ có một cuộc điều tra hình sự chống lại Thủ tướng và gia đình của Thủ tướng.
Lion Air, a huge Indonesian low-cost carrier with largely domestic operations, has only recently started subsidiaries in Malaysia and Thailand.
Lion Air, hãng hàng không giá rẻ lớn của Indonesia vẫn chủ yếu hoạt động ở nội địa, gần đây mới bắt đầu mở liên danh Malaysia và Thái Lan.
Zinnia Corporation is the partners of leading domestic and foreign information technology and telecom providers.
Tập đoàn Zinnia là đối tác của các nhà cung cấp công nghệ thông tin và viễn thông hàng đầu trong và ngoài nước.
Competition in the market of domestic insecticides has led to the fact that most of the funds from bugs today have very high efficiency.
Cạnh tranh trong thị trường thuốc trừ sâu tại nhà đã dẫn đến thực tế là hầu hết các khoản tiền từ rệp giường ngày nay có hiệu quả rất cao.
Not only have our citizens endured domestic disaster, but they have lived through one international humiliation after another.
Các công dân của chúng ta đã không chỉ chịu đựng các thảm họa ở nhà, mà họ còn phải sống qua một sự nhục nhã quốc tế lần này đến lần khác.
But, competing domestic giants, in most cases,
Nhưng, các đại gia trong nước cạnh tranh,
However, growing domestic demand and reduced supplies have reversed the situation.
Tuy nhiên, do nhu cầu trong nước gia tăng và nguồn cung cấp giảm nên tình hình đã đảo ngược.
All they can say for now is that it involved domestic troubles.
Hiện thời họ chỉ có thể biết là có liên quan tới nhiều lục đục trong gia đình.
Thailand tolerated the presence of the Khmer Rouge on its soil as they helped to contain the Vietnamese and Thai domestic guerillas.
Thái Lan dung túng cho sự hiện diện của Khmer Đỏ trên đất của họ khi họ giúp ngăn chặn du kích Việt Nam và cộng sản Thái Lan trong nội địa.
Kết quả: 20443, Thời gian: 0.0642

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt