EVER CONSTRUCTED - dịch sang Tiếng việt

['evər kən'strʌktid]
['evər kən'strʌktid]
từng được xây dựng
ever built
ever constructed
each is built
ever erected
từng được chế tạo
ever built
ever constructed

Ví dụ về việc sử dụng Ever constructed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
scientific instruments and systems ever constructed.
đắt đỏ nhất từng được chế tạo.
With the 3.0-litre engine, the 407 Coupé becomes the most powerful production vehicle ever constructed by Peugeot in its 120 years' automotive history.
Với động cơ này, Peugeot 407 Coupe trở thành chiếc xe sản xuất mạnh mẽ nhất từng được xây dựng bởi Peugeot trong 120 năm của lịch sử như là một nhà sản xuất xe hơi.
With the 3.0-litre engine, the Peugeot 407 Coupe becomes the most powerful production vehicle ever constructed by Peugeot in its 120 years' automotive history.
Với động cơ này, Peugeot 407 Coupe trở thành chiếc xe sản xuất mạnh mẽ nhất từng được xây dựng bởi Peugeot trong 120 năm của lịch sử như là một nhà sản xuất xe hơi.
LA which at estimated costs of $264 million is also the most expensive golf course ever constructed.
tính 264 triệu USD, đây cũng là sân golf đắt nhất thế giới từng được xây dựng.
it is in fact the largest pyramid as well as the largest monument ever constructed anywhere in the world,
lớn nhất cũng như là tượng đài lớn nhất từng được xây dựng trên thế giới,
When the building was erected it was the largest and most expensive public structure ever constructed, quickly becoming a model for more than 300 prisons worldwide.".
Khi hoàn thành, tòa nhà là các cấu trúc công cộng lớn nhất và đắt nhất từng được dựng lên, và nhanh chóng trở thành một mô hình cho hơn 300 nhà tù trên toàn thế giới.
Even the largest battleships ever constructed, Japan's Yamato class, which carried a main battery of nine 18-inch(46 cm)
Ngay cả những chiếc thiết giáp hạm lớn nhất từng được chế tạo, lớp Yamato của Nhật,
It is the largest religious building ever constructed.
Là cấu trúc tôn giáo lớn nhất từng được xây dựng.
Seawise Giant was the longest ship ever constructed.
Seawise Giant, con tàu lớn nhất từng được xây dựng.
Angkor Was is the largest religious monument ever constructed.
Angkor Wat là di tích tôn giáo lớn nhất từng được xây dựng.
Angkor Was is the largest religious monument ever constructed.
Angkor Wat là một trong những công trình tôn giáo lớn nhất từng được xây dựng.
This is the largest place of worship ever constructed.
Là cấu trúc tôn giáo lớn nhất từng được xây dựng.
Taipei 101 one of the most stable buildings ever constructed.
Taipei 101 cũng là một trong những tòa nhà ổn định nhất từng được xây dựng.
It is still the tallest weight-bearing brick building ever constructed.
Nó vẫn là mái vòm bằng gạch lớn nhất từng được xây dựng.
Which were ever constructed by the hand of man.".
Tất cả đều được tạo nên từ bàn tay con người”.
Angkor Wat is the largest monument ever constructed in the world.
Angkor Wat là cấu trúc tôn giáo lớn nhất từng được xây dựng trên thế giới.
The Edge in Amsterdam has been described as the smartest office space ever constructed.
Tọa lạc tại Amsterdam, The Eadge được coi là tòa nhà thông minh nhất thế giới từng được xây dựng.
responded by assembling Linux, one of the most complex engineering artifacts ever constructed.
một trong những tạo tác kĩ thuật phức tạp nhất từng được xây dựng.
The Brooklyn Bridge was to be the longest bridge ever constructed and one of the most expensive.
Cầu Brooklyn là cây cầu dài nhất từng được xây dựng và là một trong những cây cầu đắt nhất..
His residence is regarded as one of the most expensive residential places ever constructed in the world.
Nơi sinh sống của ông được biết đến là một trong những khu dân cư đắt nhất từng được xây dựng trên thế giới.
Kết quả: 179, Thời gian: 0.3516

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt