FEAR HAS - dịch sang Tiếng việt

[fiər hæz]
[fiər hæz]
sợ hãi đã
fear has
fear are
the reportedly terrified
nỗi sợ đã
fear has
fear is
sợ hãi có
fear has
lo sợ đã
feared has
feared is

Ví dụ về việc sử dụng Fear has trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fear has overtaken them.
Nỗi sợ hãi đã tiêu diệt họ.
Fear has no basis in fact.
Nỗi sợ ấy thực ra không có căn cứ.
Fear has become a part of my life.
Nỗi sợ hãi đã trở thành một phần trong cuộc sống của tôi.
The fear has big eyes.”.
Nỗi sợ hãi có đôi mắt to".
You have moved on, the fear has diminished.
Vy vừa bước xuống, nỗi sợ hãi đã ập đến.
All fear has a genesis in history.
Tất cả sự sợ hãi có 1 nguồn gốc trong quá khứ.
Fear has its use, but cowardice none.".
Nỗi sợ hãi có công dụng, nhưng sự hèn nhát thì không.”.
Love Is Letting of Fear has guided millions of readers along the path of self-healing with its deeply powerful yet profoundly humble message.
Tình yêu là sự sợ hãi đã hướng dẫn hàng triệu độc giả trên con đường tự chữa lành bằng thông điệp vô cùng mạnh mẽ nhưng vô cùng khiêm tốn.
Unlike anxiety, fear has a definite object which may be faced,
Trái với lo âu, sợ hãi có một nội dung chính xác,
The fear has been replaced by truly joyful times and the 4 pillars
Sự sợ hãi đã được thay thế bởi lần thực sự vui vẻ
Fear has the ability to paralyze a person both emotionally and spiritually.
Sợ hãi có khả năng làm tê liệt một người cả về cảm xúc lẫn tinh thần.
Fear has many shapes and sizes
Sợ hãi có nhiều hình thức
Fear has two meaning;‘Forget Everything And Run' or‘Face Everything And Rise.'.
Sợ hãi có 2 nghĩa:" Quên mọi thứ và chạy trốn" hay" Đối mặt với mọi thứ và đứng dậy".
As they say, fear has big eyes,
Như họ nói, nỗi sợ hãi có đôi mắt to
The fear has been abandoned
Nỗi sợ hãi cần được xóa bỏ
The fear has been stripped out of the market, and absent inflation,
Nỗi lo sợ đã bị loại khỏi thị trường
As you surely know, fear has the ability to paralyze us, to prevent us from continuing and advancing on our path.
Như bạn chắc chắn biết, nỗi sợ hãi có khả năng làm tê liệt chúng ta, để ngăn chúng ta tiếp tục và tiến lên trên con đường của chúng ta.
Fear has them in this trap of working, earning money, working, earning money,
Nỗi lo sợ không có tiền kìm giữ họ trong cái cạm bẫy:
Fear has a way of spreading, and one timid soldier
Sự sợ hãi có một con đường lan truyền,
Fear has the ability to terrify us and cause us to panic.
Nỗi sợ hãi có khả năng làm chúng ta khiếp sợ và khiến chúng ta hoang mang hoảng hốt.
Kết quả: 69, Thời gian: 0.0683

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt