FEEL AND THINK - dịch sang Tiếng việt

[fiːl ænd θiŋk]
[fiːl ænd θiŋk]
cảm thấy và suy nghĩ
feel and think
cảm giác và suy nghĩ
feelings and thoughts
feel and think
sensations , and thoughts

Ví dụ về việc sử dụng Feel and think trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I almost could feel and think like the road mender, and I could feel the wind passing through the tree
Hầu như con có thể cảm thấy và suy nghĩ giống như người sửa đường,
my best friend/buddy perspective, you're going to see exactly what I mean and feel and think about everything."[6].
bạn sẽ thấy chính xác những gì tôi muốn nói, cảm nhận và suy nghĩ về mọi thứ."[ 2].
which influences how married couples feel and think about their partner.
ảnh hưởng tới cách các cặp vợ chồng cảm nhận và suy nghĩ về nửa kia của họ.
lungs breathing and allowing you to move, feel and think.
cho phép bạn di chuyển, cảm nhận và suy nghĩ.
lungs breathing and allowing you to move, feel and think.
cho phép bạn di chuyển, cảm nhận và suy nghĩ.
Remember that guys feel and think the same way when they approach a girl which is the main reason why so many guys exist in the so-called'friend-zone'.
Đừng quên rằng con trai cũng có cảm giác và suy nghĩ tương tự khi tiếp cận với con gái, đó là lý do chính khiến nhiều chàng trai cứ duy trì mãi cái gọi là“ vùng bạn bè”.
Their relationships are steeped in the surrounding nature, which they feel and think of as a reality that integrates society and culture, and a prolongation of their bodies, personal, familial and communal…”QA.
Các mối liên hệ của họ chìm đắm trong thiên nhiên bao quanh, mà họ cảm nhận và nghĩ về như một thực tại hòa nhập xã hội văn hóa, là một kéo dài thân thể của họ, đầy tính bản thân, gia đình cộng đồng.
A simple way to think about it is like this: Our mental health affects how we feel and think, as well as how we act in certain situations.
Một các tiếp cận đơn giản để hiểu như sau: Sức khỏe tinh thần của chúng ta ảnh hưởng tới cách chúng ta nghĩ và cảm nhận cũng như cách mà chúng ta hành động trong những tình huống nhất định.
Eminent geographer Yi-Fu Tuan considers the ways in which people feel and think about space, how they form attachments to home, neighborhood, and nation, and how feelings about space
Nhà địa lý học lỗi lạc Yi- Fu Tuan xem xét cách thức con người cảm nhận và suy nghĩ về không gian,
Yi-Fu Tuan considers the ways in which people feel and think about space, how they form attachments to home, neighborhood, and nation, and how feelings about space and place are affected
Nhà địa lý học lỗi lạc Yi- Fu Tuan xem xét cách thức con người cảm nhận và suy nghĩ về không gian,
That meditation was primarily designed not to make us happier but to destroy our sense of individual self- who we feel and think we are most of the time- is often overlooked in the science and media stories.
Thiền định đó được thiết kế chủ yếu không phải để làm cho chúng ta hạnh phúc hơn mà là để phá hủy ý thức về bản thân cá nhân- những người chúng ta cảm thấy và nghĩ rằng chúng ta hầu hết thời gian- thường bị bỏ qua trong các câu chuyện khoa học truyền thông.
Remember that guys feel and think the same way when they approach a girl which is the main reason why so many guys exist in the so-called'friend-zone'.
con trai cũng có cảm giác và suy nghĩ tương tự khi tiếp cận với con gái, đó là lý do chính khiến nhiều chàng trai cứ duy trì mãi cái gọi là“ vùng bạn bè”.
I enjoy being, feeling and thinking positive.
Tôi tận hưởng, cảm nhận và suy nghĩ TÍCH CỰC.
To me, vitality, feeling and thinking are forms of energy.
Đối với tôi, sinh lực, cảm giác và suy nghĩ là những hình thức năng lượng.
Feels and thinks differently.
Cảm nhận và suy nghĩ khác nhau.
Try to understand what the other person really feels and thinks.
Hiểu được những gì người khác thật sự nghĩ và cảm nhận.
Scientists have long known that the firing of our neurons is what allows us to move, feel, and think.
Từ lâu, các nhà khoa học đã biết rằng các tín hiệu phát ra từ tế bào thần kinh là thứ cho phép chúng ta di chuyển, cảm nhận và suy nghĩ.
The people to whom it had happened had actually lived and breathed and felt and thought and then died,
Những người mà nó đề cập đến cũng đã thực sự sống, hít thở, cảm nhận và suy nghĩ rồi chết đi,
Feeling and thinking about the things you are grateful for as you wake up is a great way to build more happiness.
Cảm giác và suy nghĩ về những điều bạn biết ơn khi thức dậy là một cách tuyệt vời để xây dựng hạnh phúc hơn.
We will have that peace of mind, feeling and thinking,“I led a good, worthwhile life.”.
Ta sẽ thấy an lạc, cảm nhận và suy nghĩ rằng,“ Mình đã có một cuộc sống tốt, đáng giá.”.
Kết quả: 48, Thời gian: 0.0573

Feel and think trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt