FIRST DEPLOYED - dịch sang Tiếng việt

[f3ːst di'ploid]
[f3ːst di'ploid]
triển khai lần đầu tiên
first deployed
first implemented
triển đầu tiên
first develop
first deployed

Ví dụ về việc sử dụng First deployed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
American service members first deployed to Afghanistan in the wake of the Sept. 11, 2001 terrorist attacks on New York City and Washington, D.C.
Các thành viên quân đội Hoa Kỳ lần đầu tiên triển khai hoạt động tại Afghanistan sau vụ tấn công khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại New York và Washington, D. C.
First deployed by the United States and Soviet Union in the 1960s,
Lần đầu tiên triển khai bởi Mỹ và Liên Xô vào những năm 1960,
Japan first deployed the SDF abroad in 1991 when it dispatched minesweepers to the Persian Gulf after fighting ceased in the 1991 Gulf War.
Nhật Bản lần đầu tiên triển khai SDF ở nước ngoài vào năm 1991 khi họ phái những người quét mìn đến Vịnh Ba Tư sau khi chiến đấu chấm dứt trong Chiến tranh vùng Vịnh năm 1991.
Japan first deployed the SDF overseas in 1991 when it dispatched minesweepers on the Persian Gulf just after combating ceased during the 1991 Gulf War.
Nhật Bản lần đầu tiên triển khai SDF ở nước ngoài vào năm 1991 khi họ phái những người quét mìn đến Vịnh Ba Tư sau khi chiến đấu chấm dứt trong Chiến tranh vùng Vịnh năm 1991.
Japan first deployed the SDF overseas in 1991 when it dispatched minesweepers into the Persian Gulf right after battling ceased within the 1991 Gulf War.
Nhật Bản lần đầu tiên triển khai SDF ở nước ngoài vào năm 1991 khi họ phái những người quét mìn đến Vịnh Ba Tư sau khi chiến đấu chấm dứt trong Chiến tranh vùng Vịnh năm 1991.
First deployed by the United States and Soviet Union in the 1960s,
Lần đầu tiên triển khai bởi Mỹ và Liên Xô vào những năm 1960,
The Flanker first deployed to Syria in January 2016 and is one of Russia's most advanced fighters,
Máy bay này được triển khai lần đầu tới Syria vào tháng 1/ 2016 và là một trong những chiến cơ
The Flanker first deployed to Syria in January 2016
được triển khai lần đầu tiên tại Syria vào tháng 1.2016
Todd Olson, the Acer program manager at the London Olympics, says his team first deployed in 2009 and trained the LOC before the first events.
Todd Olson, giám đốc chương trình của Acer tại Thế vận hội London, cho biết đội ngũ của ông lần đầu được triển khai vào năm 2009 và được huấn luyện trước các môn thi đấu đầu tiên.
The S-300 and -400 family of missile systems, starting with the S-300P first deployed in 1978, constitute the long-range end of the spectrum.
Gia đình hệ thống tên lửa S- 300 và S- 400 bắt đầu bằng S- 300P lần đầu được triển khai vào năm 1978 đã tạo thành một tổ hợp phòng không tầm xa đáng sợ.
The RCAF first deployed an air task force to Romania in April 2014 as part of NATO's response to the Russian annexation of Crimea
Quân đội Canada đầu tiên triển khai một lực lượng đặc nhiệm không quân đến Romania vào tháng Tư năm 2014
The S-300, first deployed at the height of the Cold War in 1979, can engage multiple aircraft and ballistic missiles up to 300 km(186 miles) away.
S- 300 được triển khai lần đầu vào thời kỳ đỉnh điểm của cuộc Chiến tranh Lạnh năm 1979, nó có thể phát hiện các máy bay và tên lửa đạn đạo từ khoảng cách tới 300km.
not long after the F-15 first deployed.
không lâu sau khi F- 15 lần đầu tiên được triển khai.
B-1B bombers and over 300 Airmen from the 34th EBS of the 28th Bomb Wing first deployed to Guam from Ellsworth Air Force Base, South Dakota in August 2016.
Các máy bay ném bom B- 1B và hơn 300 phi công từ Phi đội EBS 34 thuộc Không đoàn máy bay ném bom số 28 đã được triển khai lần đầu tiên tới Guam từ căn cứ không quân Ellsworth, Nam Dakota vào tháng 8/ 2016.
also show a newly installed fire control radar system on Woody Island, which makes China's surface-to-air missile launchers first deployed in February fully operational.
giúp cho các bệ phóng tên lửa đất đối không của Trung Quốc được triển khai lần đầu hồi tháng Hai có thể hoạt động đầy đủ.
Pentagon has spent roughly $7 million to $10 million per day on operations against Islamic State since June 16, when it first deployed troops to assess the Iraqi military and advise its leaders.
Nhà Trắng đã chi khoảng 7- 10 triệu USD mỗi ngày cho các hoạt động chống lại IS kể từ 16/ 6 khi lần đầu tiên triển khai quân đến để đánh giá quân đội Iraq và tư vấn cho các lãnh đạo nước này.
I get the feeling we're like a horse at the circus, running around in a circle since Sept. 30 when we first deployed our aircraft there," said a person close to the Russian defense ministry who spoke on condition of anonymity.
Tôi có cảm giác chúng ta giống như một con ngựa trong rạp xiếc, chạy xung quanh một cái vòng tròn kể từ hôm 30/ 9/ 2016 khi chúng ta lần đầu tiên triển khai máy bay tới đó”, một quan chức giấu tên thân cận với Bộ Quốc phòng Nga phát biểu.
American service members first deployed to Afghanistan in the wake of the Sept. 11, 2001 terrorist attacks on New York City and Washington, D.C. The conflict has spanned three administrations,
Các thành viên quân đội Hoa Kỳ lần đầu tiên triển khai hoạt động tại Afghanistan sau vụ tấn công khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại New York
perhaps even the environments in which it can be first deployed to help develop the kind of trust it so badly needs for it to gain a more widespread audience.
những môi trường mà nó có thể được triển khai trước tiên để giúp phát triển loại niềm tin mà nó rất cần cho nó đạt được một lượng khán giả rộng rãi hơn.
The military will first deploy their newly received hardware in a training exercise ongoing in the region.
Quân đội sẽ lần đầu tiên triển khai hệ thống vũ khí hạng nặng vừa nhận được trong một cuộc tập trận huấn luyện đang diễn ra ở Crimea.
Kết quả: 49, Thời gian: 0.0342

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt