FLYING IN THE SKY - dịch sang Tiếng việt

['flaiiŋ in ðə skai]
['flaiiŋ in ðə skai]
bay trên bầu trời
fly in the sky
floating in the sky
bay trên trời
flying in the sky
soaring in the sky
floating in the sky

Ví dụ về việc sử dụng Flying in the sky trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It can be employed in a variety of ways when photographing moving subjects such as birds flying in the sky, pets or children.
Chế độ này có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau khi chụp các đối tượng chuyển động chẳng hạn như chim bay trên trời, vật nuôi hoặc trẻ em.
But if you say there are four hundred and twenty-five elephants flying in the sky, people will probably believe you.
Nhưng nếu ông nói, có bốn trăm hai mươi lăm con voi bay trên trời, có lẽ người nghe sẽ tin.
The small Dragons that are flying in the sky on their own get deployed as if they are surrounding Euclid.
Đám rồng nhỏ đang lượn trên bầu trời liền dàn trận vây quanh lấy Euclid.
If you say that you saw yourself flying in the sky while you were sitting there,
Nói rằng tôi nhìn thấy tôi đang bay trên trời,[ mà] tôi đang ngồi nơi đây,
I have been captured by a dragon and am flying in the sky.
tôi bị bắt giữ bởi một con rồng và đang bay giữa bầu trời.
Also, you can earn coins when you hit the blackbirds with gold coins flying in the sky.
Ngoài ra bạn có thể dành được tiền xu khi bắn trúng các con chim đen ngậm tiền vàng đang bay trên bầu trời.
the source- to announce, soon, that every unidentified jet flying in the sky of Syria will be considered hostile
mọi máy bay không xác định bay trên bầu trời Syria sẽ bị coi
A bird flying in the sky look us in their eyes of there is nothing right
Một con chim bay trên bầu trời quan sát chúng ta, dưới con mắt
Though it's the first time for Rio to carry three person while flying in the sky, Rio convinced that it's not like he can't do that with his skill in spirit arts.
Tuy rằng đây là lần đầu tiên Rio cõng theo 3 người trong khi bay trên trời, nhưng cậu tự tin là không thể không làm được với trình độ Tinh linh Thuật của mình.
although it looked very uncool, Yu IlHan was joyful just with just the fact that he was flying in the sky.
Yu IlHan vẫn cảm thấy vui vẻ chỉ vì cậu ấy đang bay trên bầu trời.
the aggressive living creature that's flying in the sky didn't approach the two that can't defend themself.
thế để phòng lũ sinh vật đang bay trên trời không lại gần họ khi mà họ còn không thể tự vệ.
there are about 20 flags alternately flying in the sky of Hanoi.
có khoảng 20 cờ luân phiên bay trên bầu trời Hà Nội.
from aquatic species such as fish and shrimp to birds flying in the sky, from predators like tigers to plants,
tôm cá cho đến những con chim bay trên trời, từ động vật ăn thịt
hold many tiny bubbles in water, it can significantly reduce the water drag; swimming in water could be as effortless as flying in the sky,” says Li.
lực cản của nước, giúp việc bơi lội có thể dễ dàng như bay trên bầu trời", Giáo sư Li kết luận.
When we literally think about something up in the air, we have the idea that something's floating or flying in the sky, perhaps an airplane or a balloon.
Khi chúng ta nghĩ đơn giản về thứ gì đó“ up in the air”, ta thường tưởng tượng ra thứ gì đó đang trôi nổi hay đang bay trên bầu trời, có lẽ là một chiếc máy bay hay một quả bóng bay chẳng hạn.
you are flying in the sky Long Hai.
bạn đang bay trên bầu trời Long Hải đấy.
Yu IlHan was joyful just with just the fact that he was flying in the sky.
Yu IlHan lại cảm thấy vui vẻ vì anh ta đang bay trên bầu trời.
Many lakes and rivers lie in the midst of ancient forests, which nurture a thriving wildlife such as the storks flying in the sky to the native majestic bisons on land.
Nhiều hồ và sông nằm ở giữa khu rừng cổ đại, trong đó nuôi dưỡng những động vật hoang dã phát triển mạnh từ các loài cò bay trên bầu trời đến những con bò rừng đồ sộ trên mặt đất.
Slowly, she spread her blue wings and started flying in the sky towards the heights where Soth was waiting with the seven dragon heads under his command.
Chậm rãi, cô ấy giang rộng đôi cánh và bắt đầu bay lên bầu trới hướng về độ cao mà Soth đang chờ đợi với bảy cái đầu rồng dưới trướng hắn.
up in the air, we have the idea that something's floating or flying in the sky, perhaps an airplane or a balloon.
một thứ gì đó đang nổi hay bay lên trời, có lẽ là một chiếc máy bay hay một quả bóng.
Kết quả: 88, Thời gian: 0.0452

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt