focus on makingfocus on doingfocus on employabilityconcentrate on makingconcentrate on doing
tập trung vào việc tạo
focus on creatingfocused on makingfocuses on the creationfocus on crafting
tập trung vào làm
focus on makingfocus on doingconcentrate on doing
tập trung khiến
tập trung để giúp
tập trung vào việc đưa ra
focus on makingto focus on givingfocused on bringing out
Ví dụ về việc sử dụng
Focused on making
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It aired on December 25, 2013 at Discovery Channel and also focused on making structures in the Philippines more safe from natural disasters in general such as earthquake and typhoons.[25].
Nó được phát sóng vào ngày 25 tháng 12 năm 2013 tại Discovery Channel và cũng tập trung vào việc làm cho các công trình ở Philippines an toàn hơn trước các thảm họa tự nhiên nói chung như động đất và bão.[ 24].
Yahoo declares itself to be”a guide focused on making users' digital habits inspiring and entertaining,” while Tesla's mission is“to accelerate the world's transition to sustainable transport.”.
Yahoo tuyên bố mình là“ một hướng dẫn tập trung vào việc tạo thói quen kỹ thuật số của người dùng truyền cảm hứng và giải trí”, trong khi nhiệm vụ của Tesla là“ đẩy nhanh quá trình chuyển đổi của thế giới sang vận tải bền vững”.
California Southern University has focused on making higher education of exceptional quality both convenient and affordable for non-traditional students, typically working adults.
California Southern University đã tập trung vào việc làm cho giáo dục đại học có chất lượng vượt trội vừa thuận tiện và vừa túi tiền cho sinh viên phi truyền thống, điển hình là người lớn đang đi làm..
Although the company is currently focused on making foams and sealants, Shepard said Novomer's
Mặc dù công ty hiện đang tập trung vào việc tạo bọt và chất bịt kín,
Apple is focused on making the best products
Apple đang tập trung vào việc làm cho các sản phẩm
Venture Capital Fund IV, a $586 million tech venture capital fund focused on making early-stage technology,
một quỹ đầu tư mạo hiểm công nghệ cao$ 586,000,000 tập trung vào làm cho công nghệ giai đoạn đầu,
Though the company is currently focused on making foams and sealants, Shepard says Novomer's
Mặc dù công ty hiện đang tập trung vào việc tạo bọt và chất bịt kín,
Focused on making trading accessible to all the Olymp Trade team created an exceptional educational suite
Tập trung vào việc làm cho giao dịch có thể truy cập được cho tất cả mọi người,
North Korea often seems more focused on making a splash with new weapons rather than pragmatically building more of the weapons it already has,
Triều Tiên thường tập trung vào việc tạo sự chú ý bằng cách công bố các loại vũ khí mới, thay vì chế
The ad that spoke to the end goal instead of the features performed much better because they focused on making the personal connection and not the sale.
Quảng cáo đề cập đến mục tiêu cuối cùng thay vì các tính năng có hiệu quả hơn nhiều vì họ tập trung vào việc tạo kết nối cá nhân chứ không phải bán hàng.
Now, he is focused on making a non-toxic red pigment, especially desirable because most reds contain harmful elements like cadmium, mercury and lead.
Hiện nay anh đang tập trung để tạo ra màu đỏ không độc hại rất đang được mong chờ bởi hầu hết các sắc đỏ có chứa những yếu tố gây hại như cadmium, thủy ngân và chì.
There's nothing like embarking on a career path focused on making a positive difference in the lives of others,” says 27-year-old Sterling McDavid, founder of The Starling Project, which launched this year.
Không có gì giống như việc bắt tay vào một nghề chỉ tập trung tạo nên những khác biệt tích cực hơn cho cuộc sống của người khác” cô gái 27 tuổi McDavid, sáng lập dự án The Starling Project vừa khởi động năm nay.
Originally focused on making cafés that can be moved from one spot to the next by bike, the company is now testing out a model
Ban đầu tập trung vào việc tạo ra các quán cà phê có thể di chuyển từ một chỗ này sang chỗ khác bằng xe đạp,
Changi Airport is very focused on making the airport experience comfortable
Sân bay Changi rất tập trung vào việc tạo ra trải nghiệm thoải mái,
on mobile- Hangouts Meet is one great user experience focused on making meetings easy and productive.
Hangouts Meet là một trải nghiệm tuyệt vời tập trung vào việc tạo ra các cuộc họp dễ dàng và hiệu quả.
the Virgin Islands, and then focused on making systems that were simpler and cheaper to build and operate.
Quần đảo Virgin, và sau đó tập trung vào việc tạo ra các hệ thống đơn giản hơn và rẻ hơn để xây dựng và vận hành.
on mobile-Hangouts Meet is one great user experience focused on making meetings easy and productive.
Hangouts Meet là một trải nghiệm tuyệt vời tập trung vào việc tạo ra các cuộc họp dễ dàng và hiệu quả.
In developing countries with rapid construction, the use of EDGF- a green building certification system focused on making new residential and commercial buildings more
Ở các nước đang phát triển với việc xây dựng nhanh chóng, việc sử dụng EDGF- một hệ thống chứng nhận công trình xanh tập trung vào việc làm cho các tòa nhà dân cư
In developing countries with rapid construction, the use of EDGF- a green building certification system focused on making new residential and commercial buildings more
Ở các nước đang phát triển với việc xây dựng nhanh chóng, việc sử dụng EDGF- một hệ thống chứng nhận công trình xanh tập trung vào việc làm cho các tòa nhà dân cư
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文