FOR ALL BEINGS - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ɔːl 'biːiŋz]
[fɔːr ɔːl 'biːiŋz]
cho tất cả chúng sinh
for all sentient
for all beings
cho tất cả chúng sanh
to all sentient beings
for all beings
đối với mọi loài
cho tất cả sinh vật

Ví dụ về việc sử dụng For all beings trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The second benefit of this teaching is that we will develop respect for all beings.
Lợi ích thứ hai của giáo lý này là chúng ta sẽ phát triển lòng kính trọng đối với tất cả chúng sinh.
when prodded by Māra, he responded,“I lie down full of compassion for all beings.”.
ngài trả lời:" Tôi nằm xuống đầy lòng từ bi đối với tất cả chúng sinh.".
in spite of all the circumstances we face, we could have a steadfast love for all beings.
chúng ta đều có thể có một tình thương vững chắc đối với tất cả chúng sanh.
it is clear that in Bhutan, the cultivation of compassion for all beings is the goal for a life well lived and for society to flourish.
việc tu luyện lòng từ bi cho tất cả chúng sinh là mục tiêu cho một cuộc sống hoàn hảo và để xã hội phát triển.
Sages is expressed through pity, sympathy, and care for all beings, but rare is it that one can help another as completely as one desires.
chăm sóc cho tất cả chúng sanh, nhưng thực ra hiếm khi người ta có thể giúp đỡ người khác hoàn toàn như người ta muốn.
expense of the whole, but to benefit the whole for all beings and everyone.
mang lại lợi ích cho tất cả chúng sinh và mọi người.
clear my heart and make it a safe place for all beings.”.
biến nó thành một nơi an toàn cho tất cả chúng sinh.".
hatred into friendliness, and fear into love and respect for all beings.
nỗi sợ thành lòng tôn trọng đối với mọi loài.
transform resentment into forgiveness, hatred into friendliness, and fear into respect for all beings.
nỗi sợ thành lòng tôn trọng đối với mọi loài.
the movement towards dissolution of self and compassion for all beings.
lòng trắc ẩn cho tất cả chúng sinh.
To this world, for all beings to enjoy more God's given life, more in love, wisdom,
Cho thế giới này, để muôn loài vui hưởng hơn đời sống Thượng Đế ban,
of respect for life, compassion for all beings, closeness to nature, filial piety towards parents,
lòng trắc ẩn đối với mọi sinh vật, gần gũi với thiên nhiên,
Thank you, Heaven, for facilitating this transference of spiritual merit point to the world, for all beings on this planet to have more enlightenment, thus more peace, more happiness, more in all possible, important aspects.
Cho nên tôi nói:“ Cám ơn Thiên Đàng, đã giúp chuyển điểm công đức tâm linh này tới thế giới, để muôn loài trên Địa Cầu được khai ngộ thêm, từ đó, có thêm hòa bình, thêm hạnh phúc, thêm về mọi mặt quan trọng có thể được.
What is night for all beings is the time of awakening for the self-controlled; and the time of awakening for all beings is night for the introspective sage.".
Thứ đối với mọi chúng sinh là màn đêm thì lại là lúc bừng tỉnh đối với người tự chủ, còn lúc mọi chúng sinh thức giấc lại là màn đêm đối với bậc hiền giả nội quan.”.
It is clear that in Bhutan, a Buddhist nation, the cultivation of compassion for all beings is the goal for a life well lived
Là một quốc gia Phật giáo, dễ thấy ở Bhutan, việc đề cao lòng trắc ẩn là một mục tiêu để mọi người sống tốt
chains of tradition and help create a more beautiful world for all beings on earth.
giúp tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn cho muôn loài trên trái đất.
When we have developed our sense of compassion to the point where we feel responsible for all beings, we are motivated to perfect our ability to serve them.
Khi chúng ta phát huy được lòng từ bi của chúng ta đến một mức độ mà chúng ta cảm thấy rằng mình có trách nhiệm đối với mọi người, chúng ta sẽ cảm thấy phấn khích muốn hoàn thiện bản thân để phục vụ mọi người..
it has been discovered by someone on that planet, God will no longer keep that secret for all beings on that planet.
tự nhiên God sẽ không còn giữ bí mật đó đối với tất cả chúng sinh trên hành tinh đó nữa.
doing a serious practice, with maybe five minutes or so of generating lovingkindness for all beings at the end.
lâu hơn để tạo ra lòng nhân ái cho tất cả chúng sinh vào cuối.
earth will begin and it shall be made manifest for all beings of earth to see and enjoy.
đất sẽ bắt đầu, bộc lộ cho tất cả sinh vật trên trái đất thấy và vui sướng.
Kết quả: 54, Thời gian: 0.0568

For all beings trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt