FOR EXAMPLE , IF YOU - dịch sang Tiếng việt

ví dụ nếu bạn
for example , if you
for instance , if you
e.g. if you
chẳng hạn nếu bạn
for example , if you
for instance , if you
thí dụ nếu bạn
for example , if you

Ví dụ về việc sử dụng For example , if you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, if you died immediately after a priest had sprinkled water upon you while pronouncing certain words, you inherited eternal bliss;
Thí dụ, nếu bạn chết ngay sau khi một nhà chăn chiên rảy‘ nước thánh' lên người bạn, trong khi lẩm bẩm một số từ ngữ nào đó, bạn thừa hưởng hạnh phúc vĩnh cửu;
For example, if you have an impairment rating of 6 percent,
Thí dụ, nếu bạn có IR là 6%,
For example, if you have pages that aren't linked from other pages on your site, they won't show up in a crawl.
Ví dụ nếu bạn có các trang không được liên kết từ các trang khác trên trang web của mình, thì chúng sẽ không xuất hiện trong dữ liệu thu thập.
For example, if you have written a game or published an artistic
Thí dụ nếu bạn đã xây dựng một trò chơi
For example, if you have rendered OSM data to your own design, you may wish to use"Map data© OpenStreetMap contributors".
Thí dụ nếu bạn đã kết xuất dữ liệu OSM theo thiết kế đặc biệt của bạn, bạn có thể sử dụng“ Dữ liệu bản đồ © những người đóng góp vào OpenStreetMap”.
For example, if you say that too many people in poor communities have problems with alcoholism, you should ask yourself"but why?
Chẳng hạn nếu bạn nói rằng có quá nhiều người trong các cộng đồng nghèo gặp vấn đề nghiện rượu, bạn nên tự hỏi mình“ Nhưng tại sao?”?
Know what kind of tree you have got before you do this pruning- for example, if you have a ficus all the leaves should be cut back.
Bạn cần biết loại cây mà bạn đang có trước khi cắt tỉa nó- chẳng hạn nếu bạn có một cây đa, bạn nên cắt tỉa lại toàn bộ lá cây.
For example, if you have ever listened to Gary Vaynerchuck speak, you will notice
Chẳng hạn nếu bạn đã từng nghe bài diễn thuyết/ video của Gary Vaynerchuck,
For example, if you want to win the gold medal in the Olympics, it will almost
Chẳng hạn nếu bạn muốn chiến thắng huy chương vàng Olympic,
For example, if you're replacing foo with bar
Thí dụ nếu bạn đang thay thế foo bằng bar,
For example, if you say,“Go out” on the clock of the Samsung Galaxy Gear, then the lights
Ví dụ nếu bạn nói" Đi ra ngoài" vào đồng hồ Galaxy Gear của Samsung,
For example, if you want to show off your leadership skills, talk about how
Chẳng hạn nếu bạn muốn thể hiện kỹ năng lãnh đạo của mình,
For example, if you want to learn to race a boat,
Chẳng hạn nếu bạn muốn học cách để đua thuyền,
For example, if you are going to hang posters to advertise a program, how many will you need to be effective?
Thí dụ nếu bạn chuẩn bị treo áp phích để quảng cáo cho một chương trình, bạn sẽ cần bao nhiêu tờ để đạt hiệu quả?
For example, if you are learning to be an artist,
Chẳng hạn nếu bạn học để thành nghệ sĩ,
For example, if you have a Windows phone
Nếu ví dụ, bạn có một điện thoại Windows
For example, if you choose ESL Flexible course,
Ví dụ nếu bạn chọn khóa ESL linh hoạt,
For example, if you're replacing foo with bar
Thí dụ nếu bạn đang thay thế foo bằng bar,
For example, if you try to learn ten words in two days,
Chẳng hạn nếu bạn cố học 10 từ trong hai ngày,
For example, if you have a Nest Thermostat and a Google Home, just say,"Ok Google,
Ví dụ như khi bạn sở hữu một cảm biến nhiệt độ Nest
Kết quả: 4264, Thời gian: 0.0585

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt