FOR EXAMPLE , YOU MIGHT - dịch sang Tiếng việt

ví dụ bạn có thể
for example , you can
for example , you may
for instance , you can
for instance , you may
e.g. you can
chẳng hạn bạn có thể
for example , you can
thí dụ bạn có thể

Ví dụ về việc sử dụng For example , you might trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, you might choose to not respond to any emails after 7 p.m.
Chẳng hạn, bạn có thể không check email sau 7 giờ tối
For example, you might say:‘When you need to go to the toilet, come and tell me and I'll help you'.
Chẳng hạn, bạn có thể nói với con như:“ Khi nào con muốn vào nhà vệ sinh thì tới nói mẹ nha, mẹ sẽ giúp con.”.
For example, you might say,“looking over my list, the questions I
VÍ dụ, bạn có thể nói“ nhìn vào danh sách của tôi,
For example, you might have natural empathy, the ability to make people feel understood,
Ví dụ, có thể bạn sở hữu bản tính biết cảm thông,
For example, you might feel bored if you are at a busy café with loud music and lots of people
Ví dụ, có thể bạn sẽ thấy chán khi ngồi ở quán cà phê tấp nập,
For example, you might think about meaningful changes you would like to see in health and personal relationships.
Ví dụ, có thể bạn nghĩ tới những thay đổi ý nghĩa bạn mong muốn thực hiện về sức khỏe và các mối quan hệ cá nhân.
For example, you might suspect your girlfriend of cheating on you because you saw her smiling and laughing with a coworker.
Ví dụ, có thể bạn nghi ngờ bạn gái mình lừa dối vì bạn thấy cô ấy mỉm cười và cười đùa với đồng nghiệp.
For example, you might have spent 10 hours playing a video game and should have spent more time studying.
Ví dụ, có thể bạn nhận thấy mình mất đến 10 tiếng đồng hổ để chơi game mà lẽ ra phải dành nhiều thời gian hơn để học.
For example, you might tie red ribbons in certain spots in your house or use the ringing telephone as a reminder.
Ví dụ bạn có thể buộc một chiếc ruy băng màu đỏ tại một nơi dễ nhìn trong nhà hoặc dùng chuông báo điện thoại như một lời nhắc nhở.
For example, you might say"I was thinking about what you said about X and didn't hear what you just said.
Ví dụ bạn có thể nói“ Tôi đang mải nghĩ tới những gì anh nói về X nên không để ý cái anh vừa nói.
For example, you might notice that the multiplication table is symmetric, because ab= ba,
Chẳng hạn, có thể bạn nhận thấy rằng bảng nhân tính đối xứng,
For example, you might think people who like“Starbucks” on Facebook might be interested in buying your specialty coffee.
Ví dụ, có thể bạn sẽ nghĩ là những người thích Starbuck trên Facebook cũng sẽ thích mua loại cà phê đặc biệt của bạn..
For example, you might notice that, because ab= ba,
Chẳng hạn, có thể bạn nhận thấy rằng,
For example, you might simply observe that you use your body to hug your family and friends,
Ví dụ, có thể bạn chỉ thấy rằng mình dùng cơ thể để ôm người thân
For example, you might take a bath,
Ví dụ bạn có thể tắm, đọc sách,
For example, you might feel hurt that your friend forgot you..
Ví dụ, có thể bạn sẽ cảm thấy bị tổn thương khi bạn của bạn quên mất bạn..
For example, you might say,"Jackson, what's your suggestion for this week's family movie night?" or"Where would you like to go for summer break?".
Ví dụ bạn có thể hỏi trẻ:“ Con gợi ý gì cho đêm phim gia đình tuần này không?” hoặc“ Con muốn đi nghỉ hè ở đâu?”,….
For example, you might learn the English words“man”,“woman”,“park” through pictures.
Ví dụ bạn có thể học được những từ rời như“ man”,“ woman”,“ park” qua những bức tranh sinh động.
For example, you might notice that the multiplication table is symmetric; since ab= ba,
Chẳng hạn, có thể bạn nhận thấy rằng bảng nhân tính đối xứng,
For example, you might wish,“I want my father to buy me a new video game tomorrow.”.
Ví dụ, có thể bạn nghĩ“ Mình ước gì ngay mai bố sẽ mua cho mình bộ game mới”.
Kết quả: 618, Thời gian: 0.0589

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt