FORMAL VERIFICATION - dịch sang Tiếng việt

['fɔːml ˌverifi'keiʃn]
['fɔːml ˌverifi'keiʃn]
xác minh chính thức
formal verification
officially verified
nhậnchính thức
formal verification

Ví dụ về việc sử dụng Formal verification trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Easy formal verification makes programs written in the language more secure.
Dễ dàng xác minh chính thức làm cho các chương trình được viết bằng ngôn ngữ an toàn hơn.
HarmonyOS is the first OS to use formal verification in device TEE, significantly improving security.
HarmonyOS là hệ điều hành đầu tiên sử dụng xác minh chính thức tại thiết bị TEE, cải thiện tính bảo mật một cách rõ rệt.
It was invented by the Tezos development team to facilitate a process known as formal verification.
Nó được phát minh bởi nhóm phát triển Tezos để tạo điều kiện cho một quá trình được gọi là xác minh chính thức.
HarmonyOS is the first OS to use formal verification in device TEE, significantly improving security.
HarmonyOS là hệ điều hành đầu tiên sử dụng kiểm định hình thức trong TEE của thiết bị, cải thiện đáng kể khả năng bảo mật.
A pair of researchers have released the results of a formal verification of bitcoin's lightning network.
Một cặp nhà nghiên cứu đã công bố kết quả xác minh chính thức mạng sét sét bitcoin.
Formal verification is where developers are able to mathematically prove the accuracy of their smart contract code.
Xác minh chính thức về cơ bản cho phép các nhà phát triển để chứng minh toán học một cách chính xác của mã hợp đồng thông minh của họ.
The Tezos blockchain was designed to facilitate formal verification, which helps secure smart contracts and avoid buggy code.
Blockchain của Tezos được thiết kế để tạo điều kiện xác minh chính thức, giúp bảo mật các hợp đồng thông minh và tránh mã lỗi.
This includes use of a technique called formal verification, which allows mathematical proof of the correctness of code.
Điều này bao gồm việc sử dụng một kĩ thuật được gọi là xác minh chính thức cho phép chức minh toán học về sự chính xác của mã.
Nonetheless, formal verification of smart contract code or insurances might be able to remedy
Tuy nhiên, xác minh chính thức mã hợp đồng thông minh hoặc bảo hiểm có
Formal Verification- to create some form of a mathematical proof to ensure that a smart contract will work as intended.
Xác minh chính thức- tạo ra một số dạng bằng chứng toán học để đảm bảo rằng hợp đồng thông minh sẽ hoạt động theo tiên lượng.
could begin soon and that he was corresponding with the formal verification engineers.
anh đã trao đổi với các kỹ sư xác minh chính thức.
Community manager Hudson Jameson said that from May, the code will undergo a formal verification process that is expected to last five months.
Nhà quản lý cộng đồng Hudson Jameson cho biết từ tháng 5, các mã cập nhật sẽ trải qua một quá trình xác minh chính thức dự kiến sẽ kéo dài trong 5 tháng.
Depending on the use, governing quality management systems sometimes require calibration to national standards and compliance with formal verification and validation protocols.
Tùy thuộc vào việc sử dụng, các hệ thống quản lý chất lượng chi phối đôi khi yêu cầu hiệu chỉnh theo các tiêu chuẩn quốc gia và tuân thủ các quy trình xác minhxác thực chính thức.
said that from May, the code will undergo a formal verification process that is expected to last five months.
ETH sẽ trải qua một quá trình xác minh chính thức dự kiến sẽ kéo dài trong 5 tháng.
In particular, Solidity lacks formal verification, which is the ability to have mathematical proofs that the code written has compiled properly, Schvey said.
Đặc biệt, Solidity thiếu xác minh chính thức, đó là bằng chứng toán học rằng mã được viết đã được biên soạn đúng cách, Schvey nói.
CertiK is a formal verification network designed to build fully trustworthy smart contracts and blockchain ecosystems,
CertiK là một mạng xác minh chính thức được thiết kế để xây dựng các hợp đồng thông minh
Harmony OS's microkernel design uses formal verification methods to reshape security and trustworthiness from the ground up in a Trusted Execution Environment(TEE).
Thiết kế vi hạt của Harmony OS sử dụng các phương thức kiểm định chính thức để định hình lại bảo mật và độ tin cậy từ cơ sở trong một Môi trường thực thi tin cậy( TEE- Trusted Execution Environment).
Using a mathematical technique called formal verification, the program will ensure that the system is used as intended, and no malicious code is planted within.
Sử dụng một kỹ thuật toán học được gọi là xác minh chính thức, chương trình sẽ đảm bảo rằng hệ thống được sử dụng như dự định, và không có mã độc hại nào được cài đặt bên trong.
static analysis, and formal verification.
phân tích và xác minh chính thức.
Toward this end, the firm plans to place a particular emphasis on building out AxLang, an Ethereum-compatible smart contracts scripting language designed to facilitate formal verification.
Hướng tới mục tiêu này, hãng dự định đặt trọng tâm đặc biệt vào việc xây dựng AxLang, một ngôn ngữ kịch bản hợp đồng thông minh tương thích Ethereum được thiết kế để tạo điều kiện xác minh chính thức.
Kết quả: 93, Thời gian: 0.0396

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt