FROM THE SUN - dịch sang Tiếng việt

[frɒm ðə 'sʌndei]
[frɒm ðə 'sʌndei]
từ mặt trời
from the sun
from sunlight
từ ánh nắng mặt trời
from the sun
from sunlight
from sunshine
khỏi ánh mặt trời
from the sun
out of the sunlight
khỏi nắng
from the sun

Ví dụ về việc sử dụng From the sun trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
During the healing process, you have to stay away from the sun.
Trong quá trình điều trị bạn cần tránh xa ánh nắng.
Some tired from the sun.
Có người mỏi mệt vì nắng.
The energy we receive from the sun.
Năng lượng mà chúng ta có được đến từ Mặt Trời.
Those tones you get away from the sun are gorgeous.
Cái cây mà anh tránh nắng có tàng rất rậm.
How to protect the child's skin from the sun?
Làm thế nào để bảo vệ làn da của em bé trước ánh nắng mặt trời?
I stand inside its cover from the sun.
Ẩn mình trong vỏ bọc của ánh mặt trời.
A quality sunscreen can help protect you from the sun.
Kem chống nắng loại tốt có thể bảo vệ bạn khỏi ánh nắng.
How to cure a burn from the sun?
Làm thế nào để chữa da cháy nắng?
Don't forget to protect yourself from the sun.
Đừng quên để bảo vệ mình khỏi những ánh nắng mặt trời.
Lola held an umbrella to shield her from the sun.
Lola mở ô che nắng cho mẹ.
The evidence suggests that men are less likely to protect themselves from the sun.
Có bằng chứng cho thấy đàn ông ít tự bảo vệ mình khỏi ánh.
She wants to get away from the sun.
Cho cô ta chút nắng đi.
Store raw materials should be in a dry place protected from the sun.
Lưu trữ nguyên liệu phải ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời.
Her skin was pink and it wasn't from the sun.
Khuôn mặt cô đỏ bừng, và không phải do mặt trời.
And you are taking so much light from the sun.
Bạn đang nhận quá nhiều ánh nắng mặt trời.
Vitamin D from the sun, and K2 a mineral from meat is also needed to take the vitamin D into your bones too.
Vitamin D từ ánh nắng mặt trời, và K2 khoáng chất từ thịt cũng cần thiết để đưa vitamin D vào trong xương của bạn nữa.
Protect yourself from the sun Skin cancer is one of the most common kinds of cancer- and one of the most preventable.
Bảo vệ bạn khỏi ánh mặt trời Ung thư da là một trong những loại ung thư phổ biến nhất- và là một trong những loại ung thư có khả năng phòng ngừa nhiều nhất.
Our bodies get Vitamin D from the sun, but as dermatologist Richard Weller suggests, sunlight may confer another surprising benefit too.
Cơ thể chúng ta có được vitamin D từ ánh nắng mặt trời, nhưng như bác sĩ da liễu Richard Weller cho thấy, ánh sáng mặt trời có thể mang lại một lợi ích đáng ngạc nhiên.
He speaks of the use of umbrellas for protection from the sun and rain, and wonders why a similar practice did not occur in England.
Ông nói về việc sử dụng ô để bảo vệ khỏi nắng và mưa, và tự hỏi tại sao một thực tế tương tự không xảy ra ở Anh.
Wearing them will protect your eyes from the sun and will give you better vision when glare can be harsh.
Mang chúng sẽ bảo vệ đôi mắt của bạn khỏi ánh mặt trời và sẽ cho bạn tầm nhìn tốt hơn khi ánh sáng chói có thể khắc nghiệt.
Kết quả: 2736, Thời gian: 0.0638

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt