GROWTH HACKER - dịch sang Tiếng việt

growth hacker
growth hacking
hacker tăng trưởng
a growth hacker
growth hacking
growth hacker

Ví dụ về việc sử dụng Growth hacker trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hacker is sometimes used to refer to a software engineer, and while a growth hacker may or may not be a programmer, they use technology
Cụm từ“ Software Hacker Hacker” đôi khi được sử dụng để nói tới những kỹ sư phần mềm, và ngay cả khi một“ growth hacker” có phải là một nhà lập trình
For example, when Facebook was still in its early stages they built a cross-functional growth team led by a growth hacker that touched many other departments, including Marketing, BizDev, Product, Finance and even HR.
Ví dụ, khi Facebook còn đang chập chững hình thành, họ đã xây dựng một nhóm tăng trưởng xuyên chức năng, dẫn đầu bởi một growth hacker, và phía dưới là nhiều thành viên từ cách phòng ban, từ Marketing, Kinh doanh, Sản phẩm, Tài chính đến cả Nhân sự.
A growth hacker is an IT professional who uses elements of marketing
Growth hacker là chuyên gia IT,
If you allow yourself to think like a growth hacker then you will uncover tactics that no one else is aware of, and you will be able to survive even when the current round of tips
Nếu bạn cho phép bản thân suy nghĩ như một Growth Hacker thì bạn sẽ phát hiện ra các chiến thuật không ai nghĩ đến,
In terms of products, the growth hacker will work with the CTO(Chief Technology Officer) to produce a raw product
Về mảng sản phẩm, growth hacker sẽ làm việc với Giám đốc Công nghệ( CTO)
code to achieve many growth hacking goals, but it just simply isn't true that a growth hacker needs to be a programmer.
nó chỉ đơn giản là không đúng khi một growth hacker cần phải là một lập trình viên.
A/B testing helps a growth hacker improve their acquisition and conversion funnels.
A/ B testing giúp growth hacker cải thiện sự thu nhận và quá trình chuyển đổi phễu( funnel).
Rather than trying to think his or her way to a“big idea” and building an entire strategy around around that idea, a growth hacker comes up with a dozen possible strategies, testing them on a small scale to see what resonates.
Thay vì cố gắng nghĩ ra một ý tưởng“ big idea” và xây dựng một chiến lược công phu xunh quanh ý tưởng đó, một Growth Hacker nghĩ ra rất nhiều chiến lược khả thi, thử nghiệm chúng trên một quy mô nhỏ để xem chiến lược nào có hiệu quả.
Growth hackers can do the same.
Growth Hacker” cũng tương tự như vậy.
Growth hackers are focused on one single goal: growth..
Còn Growth Hacker chỉ tập trung vào mục tiêu duy nhất: Growth..
Of course, growth hackers and agencies don't mind.
Tất nhiên, growth hacker và agency không quan tâm.
This is what growth hackers do.
Đó chính là những gì Growth Hacker phải thực hiện.
This serves as a great object lesson for growth hackers.
Đây là một bài học lớn cho Growth Hacker.
Growth hackers are extremely analytical.
Growth hackers cực kì thiên về phân tích.
Growth hackers are highly analytical.
Growth hackers cực kì thiên về phân tích.
Growth hackers are deeply analytical.
Growth hackers cực kì thiên về phân tích.
Growth hackers are incredibly analytical.
Growth hackers cực kì thiên về phân tích.
Growth hackers constantly come up with new and clever ways to move customers through the funnel.
Growth Hacker liên tục đưa ra những cách thức mới và thông minh để chuyển hóa người truy cập thành khách hàng.
I don't believe growth hackers must be formal engineers when many of the most well-regarded growth hackers don't code regularly.
Tôi không tin growth hacker phải là những kỹ sư chính thức khi hầu hết các growth hacker được đánh giá cao không thường code nhiều.
Most growth hackers don't even have to ask the question of what is ethical.
Phần lớn Growth hacker không phải hỏi điều gì đang vô đạo lý ở đây.
Kết quả: 97, Thời gian: 0.0432

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt