also seealso sawalso feelcan seesaw it tooalso showalso foundhave seentoo , findalso noticed
Ví dụ về việc sử dụng
Has also found
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Lee noted, though, that research has also found evidence of kids responding better to such positive messages.
Dù vậy, Lee ghi nhận rằng nghiên cứu cũng tìm ra bằng chứng cho việc trẻ đáp ứng tốt hơn với những thông điệp tích cực.
However, the CDC has also found that seven in 10 sepsis patients have chronic diseases requiring frequent care
Nhưng họ cũng tìm thấy rằng 7 trong 10 bệnh nhân nhiễm trùng máu mới sử dụng dịch vụ y tế
garment industry has also found solutions for this stage
ngành DM cũng đã tìm giải pháp cho khâu này,
She added that previous research has also found a link between height and colon cancer.
Bà cũng thừa nhận rằng, những nghiên cứu trước đây cũng phát hiện ra mối liên quan giữa chiều cao và ung thư ruột kết.
SMPY has also found that teachers and parents can help high-achieving students by recognizing what kinds of intelligence they possess.
SMPY cũng phát hiện ra rằng giáo viên và cha mẹ có thể giúp những đứa trẻ học tốt ở trường bằng cách nhận ra chúng đang sở hữu loại trí thông minh nào.
He has also found a way to stop genes producing the blocking the ID4 protein, which turns the cancer into a less dangerous state.
Cậu cũng tìm ra phương pháp vô hiệu hóa các gen sản xuất protein ID4 nhằm đưa bệnh ung thư về giai đoạn ít nguy hiểm hơn.
The company has also found that people of European descent often have DNA matches to relatives in GEDMatch.
Công ty cũng phát hiện ra rằng những người gốc châu Âu thường có sự phù hợp DNA với người thân trong GEDMatch.
Through studies of satellite imagery, Zangger has also found that the area was densely populated during the Late Bronze Age.
Thông qua nghiên cứu các hình ảnh vệ tinh, ông Zangger đã phát hiện ra khu vực đó rất đông người sinh sống ở giai đoạn cuối thời kỳ Đồ Đồng( Bronze Age).
Western research has also found that sleeping on the left side can help the body process waste materials from the brain.
Các nghiên cứu phương Tây cũng phát hiện ra rằng ngủ nghiêng bên trái có thể giúp cho cơ thể phân hủy các chất thải từ não.
Research has also found that people tend to be more swayed by surprising arguments and learn more from surprising information.
Nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng mọi người có xu hướng bị lung lay nhiều hơn bởi những lập luận đáng ngạc nhiên và học hỏi nhiều hơn từ thông tin đáng ngạc nhiên.
Western research has also found that sleeping on your left side may assist the human body in processing waste substances from the brain.
Các nghiên cứu phương Tây cũng phát hiện ra rằng ngủ nghiêng bên trái có thể giúp cho cơ thể phân hủy các chất thải từ não.
Al Jazeera has also found that some Filipino priests are breaking the vow of celibacy and fathering children.
Al Jazeera cho biết họ cũng phát hiện một số linh mục người Philippines đã phá vỡ lời thề độc thân và có vợ con.
The study has also found that just over 60 percent of the returnees in the survey have gone back to their home towns.
Nghiên cứu cũng tìm thấy rằng chỉ hơn 60% những người trở về tham gia khảo sát đã quay trở lại thị trấn quê nhà.
Norris has also found that women are more likely to look after other members of the family, even when they themselves are unwell.
Bà Norris cũng phát hiện ra rằng, phụ nữ nhiều khả năng sẽ chăm sóc các thành viên khác trong gia đình, ngay khi bản thân họ không được khỏe.
Research has also found that cannabinoids may be more effective than existing diabetes medication.
Nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng cannabinoids có thể hiệu quả hơn thuốc trị tiểu đường hiện có.
Research has also found that women who enjoyed a piece of chocolate every day had a more active sex life than those who didn't.
Nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng những phụ nữ thưởng thức một miếng sô cô la mỗi ngày có đời sống tình dục tích cực hơn những người không có.
Other work by the same team has also found that meditation causes 50-year old meditators to have the same amount of gray matter as 25-year olds.
Các công việc khác của cùng một nhóm cũng phát hiện ra rằng thiền định khiến những thiền giả 50 tuổi có cùng một lượng chất xám như những người 25 tuổi.
Campbell has also found a rare 1891 Canadian nickel, a 1960s dime and penny from 1900 along the same coastline.
Ông Campbell cũng tìm thấy một đồng xu Canada khác bằng nickel sản xuất năm 1891, 1 đồng vào những năm 1960 và 1 đồng từ năm 1900 dọc theo bờ biển này.
Research has also found that vitamin E can increase immune responsiveness.
Nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng vitamin E có thể làm tăng khả năng đáp ứng miễn dịch.
Alcohol can directly damage the digestive tract and research has also found it to mess with the good bacteria in your gut.
Rượu có thể làm tổn hại trực tiếp đường tiêu hóa và nghiên cứu cũng tìm thấy nó gây rối với vi khuẩn tốt trong ruột của bạn.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文