HAS BEEN GIVEN TO US - dịch sang Tiếng việt

[hæz biːn givn tə ʌz]
[hæz biːn givn tə ʌz]
đã được ban cho chúng ta
has been given to us
is offered to us
đã được trao cho chúng ta
are given to us
được ban cho chúng ta là

Ví dụ về việc sử dụng Has been given to us trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since the world has been given to us, we can no longer view reality in a purely utilitarian way, in which efficiency and productivity are entirely
Bởi vì thế giới đã được trao ban cho chúng ta, thì chúng ta không còn có thể nhìn thực tại theo một cách thực dụng thuần tuý,
The Eucharist has been given to us so that our life, like that of Mary, may become completely
Phép Thánh Thể đã được trao ban cho chúng ta để đời sống của chúng ta,
For the gift that is being given in your world today has been given to us and to many other races as well who showed promise.
Bởi vì món quà đang được trao cho thế giới của bạn ngày hôm nay đã được trao cho chúng tôicho nhiều chủng loài khác mà đã biểu lộ sự hứa hẹn.
Since the world has been given to us, we can no longer view reality in a purely util- itarian way, in which efficiency and productivi- ty are
Bởi vì thế giới đã được trao ban cho chúng ta, thì chúng ta không còn có thể nhìn thực tại theo một cách thực dụng thuần tuý,
with our own experience, but with a deeper awareness and a deeper sense of purpose that has been given to us by the Unseen Ones.
một cảm nhận sâu sắc hơn về mục đích mà đã được trao cho chúng tôi bởi Những Người Vô Hình.
in each one exists this same reality:“The love of God has been poured into our hearts through the Holy Spirit who has been given to us” Rm.
yêu của Chúa đã đổ vào trong trái tim chúng ta qua Thánh Thần, Đấng được ban cho chúng ta" Rm5.
they are the fulfillment of the journey through the Decalogue, touching the heart of all that has been given to us in it.
chạm đến tận cốt lõi của tất cả những gì được ban cho chúng ta nơi Thập Giới.
they are the fulfillment of the journey through the Decalogue, touching the heart of all that has been given to us in it.
chúng đụng chạm tới con tim từ tất cả những gì được tặng ban cho chúng ta trong Thập Giới.
journey through the Decalogue, touching the heart of all that has been given to us in it.
đụng chạm vào cốt lõi của tất cả những gì đã được trao ban cho chúng ta.
Santiago will be different from now on because of this beautiful temple that has been given to us… It doesn't matter what religion we belong to, what creed we profess, our cities are
Từ bây giờ Santiago sẽ khác vì ngôi Đền thờ đẹp này đã được ban cho chúng ta… Đền thờ Baha' i không quan tâm đến tôn giáo,
Only love- the love which God has poured into our hearts through the Holy Spirit who has been given to us(Romans 5:5)- can transform us and fill us with joy
Chỉ có tình yêu- tình yêu mà Thiên Chúa đã đỗ vào lòng chúng ta qua Thần Khí đã được ban cho chúng ta( Rm 5,5)- mới có thể biến đổi chúng ta
Then our mortal bodies will live again through the power of the Holy Spirit, who has been given to us as“the pledge of our inheritance, the first payment
Bấy giờ thân xác tử vong của chúng ta sẽ sống lại bởi quyền phép của Chúa Thánh Thần, Đấng đã được ban cho chúng ta như“ lời đoan hứa cho phần nghiệp của chúng ta,
live as true Christians, to walk always with joy in the Holy Spirit who has been given to us.
luôn tiến bước với niềm vui theo Chúa Thánh Thần đã được ban cho chúng ta.
grace which is Redemption, we cannot fail to realize that all has been given to us by God's loving initiative.
mọi sự đều đã được ban cho chúng ta do bởi sáng kiến yêu thương của Thiên Chúa.
away from the LORD; this land has been given to us as a possession.'.
trái đất đã được ban cho chúng ta như một vật sở hữu".
in each one exists the same reality:“the love of God has been poured into our hearts through the Holy Spirit that has been given to us”(Roman 5:5).
yêu của Chúa đã đổ vào trong trái tim chúng ta qua Thánh Thần, Đấng được ban cho chúng ta"( Rm5: 5).
if we are not able to touch each other and to the life that has been given to us with our heart.".
để ảnh hưởng tới nhau và tới cuộc đời mà chúng ta được ban cho.
which has been poured into our hearts through the Spirit who has been given to us(cf. Romans 5:5).
nhờ Chúa Thánh Thần, mà Người đã ban cho chúng ta( crf Rom 5, 5).
The everlasting heights have been given to us as an inheritance!'.
Các mực nước đời đời đã được ban cho chúng ta như một sự thừa kế!'.
They have been given to us to eat.
Chúng sẽ được trao cho chúng ta để chúng ta ăn nuốt chúng.
Kết quả: 48, Thời gian: 0.0682

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt