HAS NOT ONLY - dịch sang Tiếng việt

[hæz nɒt 'əʊnli]
[hæz nɒt 'əʊnli]
đã không chỉ
have not only
hasn't just
was not only
wasn't just
has not merely
không chỉ có
not only has
there is not only
don't just have
it's not just
not only can
not only get
not only possess
không phải chỉ
not just
not only
not merely
not simply
not mere
not solely

Ví dụ về việc sử dụng Has not only trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in many diseases has not only an important diagnostic and prognostic value,
trong nhiều bệnh không chỉ có giá trị chẩn đoán
Smart Defrag 5 has not only the world's fastest defragmenting speed but also the most advanced defragmenting ability.
Smart Defrag 5 không chỉ có tốc độ chống phân mảnh nhanh nhất thế giới mà còn là khả năng chống phân mảnh tiên tiến nhất.
Over the last ten years, the Collection has not only grown considerably in size, but also developed to
Hơn 10 năm gần đây, bộ sưu tập có không chỉ phát triển đáng kể trong kích thước,
This is the NACA roof air intaker which has not only stylish shape but also gives that
Đây là NACA intaker mái không khí trong đó có không chỉ  hình dạng phong cách
Company has not only advanced production equipment, but also a number of high-quality,
C ompany có không chỉ thiết bị sản xuất tiên tiến,
Over the last ten years, the Collection has not only grown considerably in number, but it has also developed in other ways,
Hơn 10 năm gần đây, bộ sưu tập có không chỉ phát triển đáng kể trong kích thước, nhưng cũng được phát
Calvino has not only found this special place but learned how himself
còn Calvino thì không chỉ đã tìm ra cái nơi đặc biệt ấy
The CCP has not only failed to achieve its goal of increased ideological control in its persecution of Falun Gong, but also further weakened itself while revealing its absolute ruthlessness.
ĐCSTQ không chỉ đã thất bại trong việc cố đạt cho được mục đích của nó là tăng cường việc kiểm soát tư tưởng trong cuộc đàn áp Pháp Luân Công mà còn càng tự làm suy yếu chính bản thân nó trong khi đã lộ rõ chân tướng cực kỳ tàn bạo của nó.
This has not only made the victims deeply grateful for the CCP, but also allowed the CCP to completely shirk any
Điều này không những đã làm cho các nạn nhân của Đảng trở nên biết ơn Đảng sâu sắc
The refreshing mix of city and sea has not only a very cosmopolitan ambiance, but also the lively markets, excellent golf courses,
Sự pha trộn mới mẻ giữa thành phố và biển không chỉ có bầu không khí mang đẳng cấp quốc tế,
The battle has not only begun but souls are now following my Son in their multitudes as they seek out the Truth of Eternal Life.
Giờ đây cuộc chiến không những đã bắt đầu, mà vô số các linh hồn còn đang đi theo Thánh Tử của Mẹ khi họ tìm kiếm Sự Thật về Sự Sống Vĩnh Cửu.
The chill over the Soviet security archives has not only thwarted inquiries into events of the 1930s under Stalin, when millions of people were executed or died in prison camps.
Sự lạnh nhạt về những hồ sơ an ninh thời đại Sô Viết đã không những ngăn trở những đòi hỏi tham khảo những biến cố trong thập niên 30 dưới chế độ Stalin, khi hàng triệu người đã chết hoặc bị xử tử hình trong những trại tù.
This company has not only researched three series of pellet mill,
Công ty này đã không chỉ nghiên cứu ba loạt máy nghiền
The Lakhta Centre skyscraper has not only now taken on its complete architectural silhouette, but has become a full-fledged part of the northern capital's waterfront,
Tòa nhà chọc trời Trung tâm Lakhta đã không chỉ mang hình dáng kiến trúc hoàn chỉnh
complex project- SG3.2 has not only significantly improved the implementation of the functional tasks of the State Bank, but also actively supported for administrative reforming and e-government construction as the Government's orientation.
2 quan trọng và phức tạp này không chỉ có ý nghĩa nâng cao năng lực thực hiện các nhiệm vụ theo chức năng của NHNN mà còn đồng thời hỗ trợ tích cực cho việc cải cách hành chính và xây dựng Chính phủ điện tử theo định hướng của Chính phủ.
Stockholm's strong economy has not only allowed the country to weather the storm, but also to rise from the No. 16 spot in 2009
Nền kinh tế mạnh của Stockholm đã không chỉ cho phép đất nước này vượt qua cơn khó khăn,
According to the author, the construction of all these dams has not only had a devastating impact on the environment- 350 lakes have disappeared for example- but has also become an instrument in
Cũng theo tác giả, việc xây dựng những đập nước này không chỉ có tác động rất lớn đến môi trường- chẳng hạn 350 hồ nước đã biến mất-
The Chinese leadership has not only demonstrated a remarkable determination to regain its rightful place as a great power, it is also increasingly showing its willingness to act as a“driving force in the reconstruction of
Ban lãnh đạo Trung Quốc đã không chỉ chứng minh một quyết tâm đáng kể giành lại vị trí thích đáng là một nước lớn của mình,
According to the author, the construction of all these dams has not only had a devastating impact on the environment-350 lakes have disappeared for example-but has also become an instrument in the hands of Beijing to put pressure on neighboring countries.
Cũng theo tác giả, việc xây dựng những đập nước này không chỉ có tác động rất lớn đến môi trường- chẳng hạn 350 hồ nước đã biến mất- nhưng cũng trở thành một công cụ nắm trong tay của Bắc Kinh để gây áp lực đối với các quốc gia láng giềng.
NEW DELHI: The Reserve Bank of India's announcement on cryptocurrency has not only stirred the market but left both the traders and investors in a
NEW DELHI cho hay: Thông báo của Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ về crypto đã không chỉ khuấy động thị trường
Kết quả: 200, Thời gian: 0.6146

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt