HAS OFFICIALLY STARTED - dịch sang Tiếng việt

[hæz ə'fiʃəli 'stɑːtid]
[hæz ə'fiʃəli 'stɑːtid]
đã chính thức bắt đầu
has officially begun
has officially started
officially began
formally commenced
đã chính thức khởi
has officially started

Ví dụ về việc sử dụng Has officially started trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The biggest shopping festival of the year 2018 SPRING SALE from the brand of natural cosmetics THEFACESHOP has officially started.
Ngày hội mua sắm lớn nhất đầu năm 2018 SPRING SALE từ thương hiệu mỹ phẩm thiên nhiên THEFACESHOP đã chính thức bắt đầu.
Currently, the startup training program of Topica Founder Institute 6th course has officially started.
Hiện tại, chương trình huấn luyện khởi nghiệp Topica Founder Institute khóa 6 đã chính thức bắt đầu.
This is the second time Việt Nam has officially started an investigation into anti-dumping issues.
Đây là lần thứ hai, Việt Nam chính thức khởi xướng cuộc điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá.
New movie Spider-Man: Far From Home has officially started filming, but we do not know much about the project.
Phần phim mới Spider- Man: Far From Home đã chính thức được khởi quay, nhưng chúng ta cũng chưa biết nhiều về thông tin của dự án này.
The government of Australia has officially started granting 10-year multi-entry visas to Chinese nationals, the Chinese Embassy in Australia stated on 19 November.
Chính phủ Australia chính thức bắt đầu cấp visa úc 10 năm cho du khách Trung Quốc, theo thông báo của Đại sứ quán Trung Quốc tại Australia hôm 19/ 11.
VAS GAMES 2012- The eagerly anticipated annual school sport festival for teens at VAS Hanoi has officially started….
VAS GAMES 2012- sân chơi thể thao thường niên của Teen Việt- Úc Hà Nội đã chính thức khởi tranh trong sự háo hức mong chờ của học sinh toàn trường….
China has officially started researching sixth-generation telecoms technology, state media reported on Thursday(Nov 7),
Trung Quốc đã chính thức bắt đầu nghiên cứu công nghệ viễn thông thế hệ thứ sáu,
Indonesian company IONPAY and since this May, the corporation has officially started providing payment services for online shopping sites such as Shopee, Q10 and Elevenia.
vào tháng 5 năm nay, NICE đã chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ thanh toán cho các trang mua bán trực tuyến lớn như Shopee, Q10 và Elevenia.
Streaming services cannot compete with mobile applications in terms of interactivity, and that's why Apple(once again!) has officially started the digital revolution.
Dịch vụ Streaming không thể cạnh tranh với các ứng dụng di động xét về mặt tương tác, và đó là lý do tại sao Apple( một lần nữa!) đã chính thức khởi động cuộc cách mạng kỹ thuật số.
Google has officially started the process of shutting down and deleting all consumer
Google đã chính thức bắt đầu quá trình đóng cửa
On September 12th 2015, Faculty of Finance- Banking, University of Economics and Business- VNU, coordinating with the Committee of CFA Institute Research Challenge 2016 has officially started the contest in Hall 801, E4 Building.
Ngày 12/ 9/ 2015, Khoa Tài chính- Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế- ĐHQGHN phối hợp với Ban tổ chức Cuộc thi CFA Institute Research Challenge 2016 đã chính thức khởi động cuộc thi tại Hội trường 801, nhà E4.
The Chinese fintech incubation zone located in the Guangdong province has officially started its operations, Chinese news outlet Chinese Software Developer Network(CSDN)
Các Trung Quốc fintech khu ủ nằm ở tỉnh Quảng Đông đã chính thức bắt đầu hoạt động kinh doanh, cửa hàng tin
China has officially started researching sixth-generation telecoms technology, state media reported on Thursday,
Trung Quốc đã chính thức bắt đầu nghiên cứu công nghệ viễn thông thế hệ thứ sáu,
We can probably say that the trade war has officially started," said Chen Feixiang, professor of applied economics at Shanghai Jiaotong University's Antai College of Economics and Management.
Chúng ta có thể nói rằng cuộc chiến thương mại này đã chính thức bắt đầu”, theo giáo sư kinh tế học ứng dụng Chen Feixiang của Antai College of Economics and Management.
We have officially started 2020.
Đã chính thức bắt đầu rồi đấy.
We have officially started 2020.
Đã chính thức bắt đầu.
And, now, we have officially started production.
Và giờ đây việc sản xuất chính thức đã được bắt đầu.
your solo activities have officially started.
những hoạt động solo đã chính thức bắt đầu.
After you have submitted your I-526 petition for review, you have officially started the process for EB-5 based permanent residency.
Sau khi bạn đã gửi đơn yêu cầu I- 526 để được xem xét, bạn đã chính thức bắt đầu con đường hướng tới thẻ xanh EB- 5.
Don't wait until you have officially started your business to line these up, because your business can't survive without them.
Đừng chờ đợi cho đến khi bạn đã chính thức bắt đầu kinh doanh mới để ý đến bí quyết kinh doanh này, bởi vì doanh nghiệp của bạn không thể tồn tại mà không có chúng.
Kết quả: 56, Thời gian: 0.0396

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt