HAS ROUGHLY - dịch sang Tiếng việt

[hæz 'rʌfli]
[hæz 'rʌfli]
có khoảng
have about
there are about
get about
there are approximately
estimated
there are roughly
contains about
có gần
has nearly
there are nearly
has almost
there are almost
has close to
there are close
has approximately
there are approximately
contains nearly
there are roughly

Ví dụ về việc sử dụng Has roughly trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Apple has roughly 10,000 direct employees in China, and its supply chain
Apple có khoảng 10.000 nhân viên trực tiếp tại Trung Quốc
Based on all these factors, they might reach the conclusion that Djokovic has roughly a 60% chance of winning the match and Murray roughly a 40% chance.
Dựa trên tất cả các yếu tố này, họ thể đi đến kết luận rằng Djokovic có khoảng 60% cơ hội chiến thắng trận đấu và Murray cơ hội khoảng 40%.
an alcohol-added‘caffè corretto'(with sambuca, for example) has roughly 25 calories,
một loại‘ caffè Corretto'( ví dụ như sambuca) có khoảng 25 calo, giống
to 300 nhân vật, called“gabs.” It has roughly 200,000 người dùng.
được gọi là" gabs." Nó có khoảng 200,000 người dùng.
The banking giant has roughly 100,000 employees;
Ngân hàng trên có khoảng 100.000 nhân viên,
showed that the variability has roughly the right magnitude in their AOGCM,
tính biến thiên đó có roughly the right magnitude trong AOGCM của chúng,
China has roughly three times as many mobile phone users as the US, and those phone users spend nearly 50 times as much via mobile payments.
Trung Quốc có số người dùng điện thoại di động nhiều gấp ba lần so với Hoa Kỳ và những người này chi tiêu gần gấp 50 lần thông qua thanh toán trên nền tảng di động.
As of last month, EY said the exchange has roughly $21 million in assets(including fiat currencies), but could owe customers
Trong tháng trước, EY cho biết sàn giao dịch đã có khoảng 21 triệu USD tài sản( bao gồm cả tiền pháp định),
The average 70 kg(154 lb) person has roughly 15 grams of hyaluronan in the body,
Người trung bình 70 kg( 154 lb) có khoảng 15 gram hyaluronan trong cơ thể,
Even though only a fraction of the world's population is on social media- Twitter has 284 million monthly active users and Facebook has roughly 1.35 billion monthly active users- there are few better ways to deliver unfiltered information to the world than through your own social media accounts.
Mặc dù chỉ một phần dân số thế giới sử dụng mạng xã hội- Twitter 284 triệu người dùng hoạt động hàng tháng và Facebook có khoảng 1,35 tỷ người dùng hoạt động hàng tháng- một số cách tốt hơn để cung cấp thông tin không lọc đến thế giới ngoài việc thông qua tài khoản mạng xã hội của riêng bạn.
the consortium has roughly 7700 students
Liên minh có khoảng 7700 sinh viên
a region that previously belonged to Hungary and still has roughly 2 million Hungarians living within its borders.
vùng đất trước đây thuộc về Hungary và vẫn có khoảng 2 triệu người Hungary đang sinh sống tại đây.
equity in recent months, the company has roughly $2.5 billion in cash either in the bank
Pioneer Natural Resources đã có khoảng 2,5 tỷ USD tiền mặt
Domains in the top 3 positions have roughly a 49% bounce rate.
Các domain trong vị trí top 3 có khoảng 49% tỷ lệ bounce rate.
The combined entity would have roughly 100 million customers.
Công ty kết hợp sẽ có gần 100 triệu khách hàng.
The Prairie provinces together had roughly 22 per cent(the bulk of that in Alberta).
Các tỉnh Prairie có khoảng 22 phần trăm( phần lớn là ở Alberta).
The Go version of Ethereum(ETH) had roughly 989 commits according to Cryptomiso data.
Còn Ethereum( ETH) có gần tới 989 commits theo như Cryptomiso.
This year's competition had roughly 2,000 entries.
Cuộc thi năm nay có gần 2.000 thí sinh tham dự.
China had roughly 600 reviewers at the end of 2016, compared with thousands in the US.
Trung Quốc có khoảng 600 chuyên viên đánh giá dược phẩm vào cuối năm 2016, so với hàng nghìn người ở Mỹ.
China had roughly 400,000 foreign citizens working in its education industry in 2017.
Trung Quốc có khoảng 400.000 công dân nước ngoài làm việc trong ngành giáo dục nước này vào năm 2017.
Kết quả: 125, Thời gian: 0.044

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt