HAS THE SAME NAME - dịch sang Tiếng việt

[hæz ðə seim neim]
[hæz ðə seim neim]
có cùng tên
have the same name
have similar names
get same name
có tên giống
has the same name

Ví dụ về việc sử dụng Has the same name trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
for example when more than one stream has the same name, it uses a series of river mile strings referring to the distance to the ocean along either the Ohio River(and Mississippi River) or through Lake Erie(and
khi nhiều hơn một luồng có cùng tên, nó sử dụng một chuỗi các dặm sông liên quan đến khoảng cách đến đại dương dọc theo sông Ohio(
the idea is that when you have a name of a group or an artist,">then you expect that the next record, if it has the same name, should be the same group of people playing on it.
có một cái tên của một nhóm hoặc một nghệ sĩ, thì bạn mong đợi rằng">các bản ghi tiếp theo, nếu nó có cùng tên, nên được cùng một nhóm người chơi.
Both wives had the same name Mary.
Đó là hai bà có cùng tên Maria.
The 3 survivors all had the same name: Hugh Williams.
Và cả 3 người đó đều có cùng tên Hugh Williams.
They they all have the same name.
Bọn họ đều có cùng một cái tên.
You have the same name as my mother.
Bạn có cái tên giống em song sinh của tớ^^.
Having the same name does not mean they are the same thing.
Cùng một tên gọi không có nghĩa nó giống nhau.
You have the same name.
Hai người cùng tên mà.
Both have the same name.
Cả 2 đều có cái tên cùng.
Characters always have the same names.
Các đối tượng tương tự luôn luôn có những cái tên tương tự.
Despite having the same name and the same rules, there are two
Mặc dù có cùng tên và các quy tắc tương tự,
Too many people had the same name and few had specifically identifiable pictures.
Quá nhiều người có cùng tên và rất ít người hình ảnh thể nhận dạng cụ thể.
Malieng, despite having the same name as Maleng, is a dialect of Chut(Chamberlain 2003, Sidwell 2009).
Tiếng Malieng, mặc dù có tên giống với Maleng, là một phương ngữ của tiếng Chứt( Chamberlain 2003, Sidwell 2009).
Many parents may not have the same name as their children for various reasons, such as the mother not taking the father's name when getting married.
Nhiều bậc cha mẹ thể không có cùng tên với con cái vì nhiều lý do khác nhau, chẳng hạn như người mẹ không lấy tên của người cha khi kết hôn.
Sal tried Mx Video Player you can find in Google Play subtitle must have the same name as the movie to see the player automatically.
Sal cố Mx Video Player bạn tìm thấy trong Google Play phụ đề phải có tên giống như các máy nghe nhạc phim để xem nó tự động.
to the default option, your images will have the same name as the original files,
hình ảnh của bạn sẽ có cùng tên với các tập tin gốc
Note: If you select items that have the same name, only one of these items will be available in Excel Services.
Ghi chú: Nếu bạn chọn các mục có cùng tên, chỉ một trong những mục này sẽ sẵn trong Excel Services.
A person or thing having the same name as another; a namesake.
Người hoặc vật có cùng tên họ với người/ vật khác; người trùng tên; vật trùng tên..
All branches having the same name in both ends are considered to be matching.
Tất cả các nhánh có cùng tên ở cả hai đầu đều được coi là phù hợp.
While both patients had the same name, which was the cause of the confusion, they had different ages.
Trong khi cả hai bệnh nhân đều có cùng tên, đó là nguyên nhân gây nhầm lẫn, họ những độ tuổi khác nhau.
Kết quả: 57, Thời gian: 0.0487

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt