HAS THINGS - dịch sang Tiếng việt

[hæz θiŋz]
[hæz θiŋz]
có những điều
there are things
have things
take things
get what
this is something
there was stuff
có những thứ
something
there are things
have things
there's stuff
got everything
have stuff
of it is
có những việc
there are things
have things
there is work
there's stuff
có những chuyện
there are things
have things
there's something
there's some stuff
have happened

Ví dụ về việc sử dụng Has things trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because that girl has things that she can't grasp as a child, like our master Raiser-sama….
Bởi vì có những thứ cô ấy không thể viết được khi còn trẻ, giống như chủ nhân Raiser- sama….
You will discover, Mount Shasta Ski Park has things that you can hardly find in California today.
Bạn sẽ khám phá ra rằng, Mount Shasta Ski Park có những điều mà bạn khó thể tìm thấy ở California ngày nay.
Everyone has things they like to spend their money on- for me it's always been bags.
Mọi người đều có những thứ họ thích để dành tiền của họ- theo tôi nó luôn luôn là túi.
Everyone has things that they like to hear and also things that offend them.
Mọi người đều có những điều họ thích nghe và cả những điều xúc phạm họ.
Every employee has things in their life more important than work.
Mỗi nhân viên đều có những điều trong cuộc sống riêng mà họ xem trọng hơn công việc.
Every site has things to clean up and to optimise in a modern way.
Mỗi trang web đều có những thứ để dọn dẹp và tối ưu hóa theo cách hiện đại.
If cancer has things called“receptors” for HER2 protein, estrogen, and progesterone, or other specific features.
Khối u có những thứ được gọi là“ thụ thể” cho HER2 protein, các hooc môn estrogen và progesterone hoặc các đặc tính cụ thể khác.
Everyone, including the perfect model or celebrity has things about themselves they can't change and need to accept-like height
Tất cả mọi người( ngay cả hoàn hảo như những minh tinh) có những điều mà họ không thể thay đổi
This bucket has things that might be interesting
Nhóm này có những thứ  thể thú vị
Every entrepreneur has things that are difficult to tell potential investors.
Mỗi doanh nhân đều có những điều cảm thấy khó nói với các nhà đầu tư tiềm năng.
If Ho Chi Minh has things to win the rivalry against Hanoi, it is the colourful night-life.
Nếu Hồ Chí Minh có những điều để giành được sự đối đầu chống lại Hà Nội, đó là cuộc sống đầy màu sắc.
Our team is nearing 300 members, and everyone has things which inspire them.
Chúng tôi gần 300 người và mỗi người đều có những thứ tạo ý tưởng cho họ.
But it has things in it which are conditioned
Nhưng nó có những vật trong nó mà bị quy định
Therefore, customers just only look at the poles, they can know whether the boat has things they need or not.
Vì vậy, khách hàng chỉ cần nhìn vào thể biết chiếc thuyền, thuyền đó có những gì bạn cần hay không.
they can know whether the boat has things they need or not.
thể biết trên thuyền, ghe đó có thứ mình cần hay không.
Everyone(even the most perfect-seeming celeb) has things about themselves that they can't change and need to accept- like their height,
Tất cả mọi người( ngay cả hoàn hảo như những minh tinh) có những điều mà họ không thể thay đổi
Tell him that everybody has things that make them unique-- some of which we can see and others which we can't," says Dr. Kenney.
Tiến sĩ Kenney nói:“ Hãy nói với bé rằng mọi người đều có những thứ khiến họ trở nên đặc biệt- vài điều chúng ta thể thấy còn vài điều khác thì không”.
Everyone(even the most perfect-seeming celebrity) has things about themselves that they can't change and need to accept- like their height,
Tất cả mọi người( ngay cả hoàn hảo như những minh tinh) có những điều mà họ không thể thay đổi
You will want to make sure that your motherboard has things like built-in Wi-Fi, Ethernet, sound,
Bạn sẽ muốn đảm bảo bo mạch chủ của mình có những thứ như Wi- Fi,
Because that girl has things that she can't grasp as a child, like our master Raiser-sama… Since that battle during the engagement party,
Bởi vì có những thứ cô ấy không thể viết được khi còn trẻ,
Kết quả: 54, Thời gian: 0.0331

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt