HAS WORKED WITH - dịch sang Tiếng việt

[hæz w3ːkt wið]
[hæz w3ːkt wið]
đã làm việc với
have worked with
was working with
are already working with
did work with
would worked with
từng làm việc với
have worked with
previously worked with
used to work with
ever worked with
once worked with
formerly worked with
tác với
interact with
partnership with
cooperation with
collaborate with
cooperate with
collaboration with
interaction with
working with
partnered with
forces with
có làm việc với
work with

Ví dụ về việc sử dụng Has worked with trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trump is the third US president that Merkel, Europe s longest-serving leader, has worked with.
Trump là Tổng thống Mỹ thứ ba làm việc với Merkel, nhà lãnh đạo nắm quyền lâu năm nhất ở châu Âu hiện nay.
Irons has worked with the Royal Shakespeare Company three times in 1976,
Jeremy đã làm việc cùng công ty Royal Shakespeare trong 3 năm 1976,
He has worked with some really good young players in our reserve team and has contributed to their development.
Cậu ấy đã làm việc cùng những cầu thủ trẻ tài năng trong đội dự bị của chúng tôi và giúp họ trưởng thành.
Another colleague, Fuming Liao, who has worked with Tu Youyou for more than 40 years, describes her as a"tough and stubborn woman".
Một đồng nghiệp khác là ông Fuming Liao- người đã từng làm việc với bà Tu hơn 40 năm- thì đánh giá bạn mình là“ một người phụ nữ mạnh mẽ và cứng đầu”.
For starters, the United States has worked with the Iraq government to shut down about 90 banks that were operating in ISIS-controlled territory.
Ban đầu, Mỹ làm việc với chính phủ Iraq để đóng cửa 90 ngân hàng hoạt động trong lãnh thổ do IS kiểm soát.
Nivea has worked with over 50 institutions around the world to ensure that our products are suitable for your skin.
Chúng tôi làm việc với hơn 50 cơ sở trên thế giới để đảm bảo rằng các sản phẩm của chúng tôi phù hợp với làn da của bạn.
Marion, who is from Brittany in France, has worked with us for three years.
Cô ấy là Ambre đến từ Pháp, cô ấy đã làm việc với chúng tôi 24 ngày.
Overall: Anyone who has worked with digitizing physical documents will tell you that getting consistent quality OCR would scans can be a challenge.
Nói chung: Bất kỳ ai làm việc với số hóa tài liệu vật lý sẽ cho bạn biết rằng việc quét OCR có chất lượng nhất quán có thể là một thách thức.
Thailand has worked with China and Turkey to solve the Uighur Muslim problem.
Thái Lan sẽ làm việc cùng Trung Quốc và Thổ Nhĩ Kỳ để giải quyết vấn đề người Duy Ngô Nhĩ.
The core team of engineers at Cycore Systems has worked with development of special effects software since 1995.
Đội ngũ kỹ sư nòng cốt tại Cycore Systems đã làm việc với việc phát triển phần mềm hiệu ứng đặc biệt từ năm 1995.
He is a voice and presentation expert who has worked with major organizations like IBM,
Ông là một đại diện và chuyên gia trình bày từng làm việc với các công ty lớn
The university has worked with Mr. Wang's family, the U.S. government,
Trường cho biết đang làm việc với gia đình anh Wang,
Other haute couture designers she has worked with include Gavin Rajah, Georges Hobeika, Frank Sorbier, Mark Le Bihan,
Các nhà thiết kế thời trang cao cấp khác mà cô đã làm việc cùng bao gồm Gavin Rajah,
Google has worked with various industry groups,
Google cũng làm việc với các nhóm trong ngành
Registered broker dealer firms which First Block has worked with will manage all transfers to prepare for the fund's launch.
Các công ty đại lý môi giới đã đăng ký mà First Block đã làm việc cùng sẽ quản lý tất cả các giao dịch chuyển tiền để chuẩn bị cho đợt ra mắt của quỹ.
In the past years ChildFund Vietnam has worked with local partners to create positive changes for children.
Trong những năm qua ChildFund Việt Nam đã làm việc cùng đối tác địa phương để tạo ra những thay đổi tích cực cho trẻ em.
The Holy Kingdom has worked with demihumans in the past, but if they expanded the scope of that,
Thánh Quốc đã từng làm việc với bán nhân loại trong quá khứ,
You may run into an interviewer who has worked with, or for, your nightmare boss at some point in the past.
Bạn có thể gặp một nhà tuyển dụng, người đã từng làm việc với, hoặc cho, ông chủ ác mộng của bạn tại một thời điểm nào đó trong quá khứ.
America has worked with allies to provide humanitarian support, to help the moderate opposition,
Hoa Kỳ đã làm việc cùng các đồng minh để hỗ trợ nhân đạo,
Until now Fr Momika has worked with the youth and led the women's groups inside Erbil's refugee camps.
Cho đến nay, cha Mimoka sinh hoạt với giới trẻ và hướng dẫn nhóm phụ nữ ở trại tị nạn Erbil.
Kết quả: 855, Thời gian: 0.0557

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt