HAVE THE SAME MEANING - dịch sang Tiếng việt

[hæv ðə seim 'miːniŋ]
[hæv ðə seim 'miːniŋ]
có cùng ý nghĩa
have the same meaning
same meaning
have the same sense
has the same connotation
có cùng một nghĩa
have the same meaning
có nghĩa tương tự
have the same meaning
means the same
has a similar meaning
có nghĩa giống nhau
mean the same
có chung một nghĩa
có ý nghĩa tương tự
has a similar meaning
means the same
has the same meaning
have similar meanings
containing a similar meaning

Ví dụ về việc sử dụng Have the same meaning trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The terms job and career have the same meaning.
Cuộc sống và lao động có cùng một ý nghĩa.
Wellness and well-being have the same meaning.
Cứu rỗi và sức khỏe mang cùng một ý nghĩa như nhau.
Life and labor have the same meaning.
Cuộc sống và lao động có cùng một ý nghĩa.
Example 1 and Example 2 have the same meaning.
Câu 1 và 2 ý nghĩa tương tự.
These all have the same meaning, but would is the most polite.
Cả 2 từ đều có cùng nghĩa, nhưng câu với ほど nghe lịch sự hơn.
Other symbols have the same meaning as above.
Các ký hiệu khác vẫn có ý nghĩa như trên.
Both sentences below have the same meaning.
Hai câu dưới đây đều có cùng một nghĩa như nhau.
Both dreams of Pharaoh have the same meaning.”.
Hai điềm chiêm bao của vua có cùng một ý nghĩa mà thôi.
Prefer and would rather have the same meaning.
WOULD RATHER và WOULD PREFER có nghĩa giống hệt nhau.
many people share a common symbol, there is little reason to assume they have the same meaning.
một biểu tượng chung, rất ít lý do để cho rằng chúng có cùng ý nghĩa.
The same with words that look/sound similar and have the same meaning.
Đây là những từ vẻ/ âm thanh rất giống nhau và có cùng ý nghĩa.
minuet and minute, look and sound similar, which is why many people tend to think that they have the same meaning.
đó là lý do tại sao nhiều người xu hướng nghĩ rằng chúng có cùng một nghĩa.
try to find words that have the same meaning.
cố gắng tìm các từ có cùng ý nghĩa.
These two words have the same meaning, but many people get a little confused while using these terms.
Hai từ này có cùng một nghĩa, nhưng nhiều người hơi bối rối khi sử dụng các t.
This means you need to be familiar with questions that have the same meaning as parts of the text but which are written in a different way.
Kết quả là chúng ta sẽ gặp rất nhiều câu hỏi có nghĩa tương tự như những phần trong văn bản, nhưng được viết bằng một cách hoàn toàn khác.
Don't assume that Spanish words that look like English words have the same meaning.
Luôn luôn nghĩ rằng các từ Tây Ban Nha mà giống các từ Tiếng Anh thì có nghĩa giống nhau.
This means you need to be familiar with questions that have the same meaning as parts of the text but which are written
Kết quả là nhiều câu hỏi có nghĩa tương tự như một phần nào đó trong bài viết,
good afternoon also have the same meaning in Polish, which is dzień dobry.
buổi chiều tốt cũng có cùng ý nghĩa trong tiếng Ba Lan, đó là ngày tốt.
Both have the same meaning but we use indirect questions when we want to be more polite, more formal
Cả hai cách đều có chung một nghĩa nhưng chúng ta sử dụng câu hỏi gián tiếp( indirect questions)
Any terms defined in the Terms of Use shall have the same meaning in this Privacy Policy.
Bất kỳ điều khoản nào được xác định trong Điều khoản sử dụng sẽ có cùng ý nghĩa trong Chính sách bảo mật này.
Kết quả: 77, Thời gian: 0.0728

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt