HAVE TO ANSWER - dịch sang Tiếng việt

[hæv tə 'ɑːnsər]
[hæv tə 'ɑːnsər]
phải trả lời
have to answer
must answer
must respond
have to respond
need to answer
should answer
must reply
have to reply
gotta answer
need to respond
cần trả lời
need to answer
need to respond
have to answer
must answer
need to reply
should answer
phải nghe
have to listen
have to hear
must listen
must hear
should listen
need to hear
need to listen
should hear
gotta listen
gotta hear
phải trả lời câu hỏi
should have to answer that question
must answer the question
phải có câu trả lời
to have an answer
need to have answers

Ví dụ về việc sử dụng Have to answer trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In IELTS Speaking Part 1 you have to answer questions about yourself.
Trong IELTS Speaking Part 1, bạn sẽ phải trả lời các câu hỏi về bản thân.
I have to answer this.
Mình nên trả lời điều này.
You have to answer questions you know well.
Bạn phải trả lời những câu hỏi mà bạn biết rất nhiều.
We have to answer the Contra, now!
Ta phải đáp lại Contra ngay!
Ms. Toller, you will have to answer the question.
Cô Toller, cô sẽ phải trả lời câu hỏi trên.
Miss Toller, you will have to answer the question.
Cô Toller, cô sẽ phải trả lời câu hỏi trên.
This time, you have to answer me properly.
Lần này cậu nên trả lời tôi.
He will have to answer for this, but he's not a monkey.
Gã sẽ phải trả giá nhưng gã không phải khỉ.
I have to answer to the gods.
Ta cần phải đáp lời thần linh.
You have to answer his questions.
phải trả lời câu hỏi của chú ấy.
You have to answer questions while you listen.
Bạn phải trả lời các câu hỏi được đưa ra trong khi bạn đang nghe.
God is calling, but we have to answer.
Chúa gọi nhưng ta phải đáp trả.
My grandmother stood up and said,“You have to answer the question.
Bà tôi đứng lên và nói:“ Ông phải trả lời câu hỏi đó.
When God calls, we have to answer.
Khi Chúa gọi, chúng ta cần đáp lời.
If we're going to stop war, we have to answer that question.
Nếu định chấm dứt chiến tranh, chúng ta phải trả lời câu hỏi đó.
We will have to answer.
Chúng ta sẽ buộc phải trả đũa.
Sometimes he gets so loud I have to answer.
Thi thoảng ông ta lại làm ồn Tôi phải trả lời lại vậy.
Also, you have to answer the important question- what is the only thing you have to offer to customers?
Ngoài ra, bạn cần trả lời câu hỏi quan trọng- điều duy nhất mà bạn phải cung cấp cho khách hàng là gì?
First, you have to answer a few questions about what happened this morning.
Đầu tiên cô cần trả lời một số câu hỏi về chuyện xảy ra ngày hôm nay.
In case you hadn't noticed, I have to answer to the same commanding officer that you do.
Nếu anh chưa biết, tôi và anh phải nghe lệnh cùng một sĩ quan chỉ huy.
Kết quả: 413, Thời gian: 0.0888

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt