HERE IN VIETNAM - dịch sang Tiếng việt

[hiər in ˌviet'nɑːm]
[hiər in ˌviet'nɑːm]
ở việt nam
in vietnam
in viet nam
in việt nam
in south africa
in ukraine
in vietnamese
in indonesia

Ví dụ về việc sử dụng Here in vietnam trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
big farming companies that can help each other build factories and manufacturers here in Vietnam,” he said.
giúp nhau xây dựng các nhà máy và nhà sản xuất ở Việt Nam”.
also training Vietnamese nuclear scientists, as well as creating a Centre for Nuclear Science and Technology here in Vietnam.
thành lập Trung tâm Khoa học và Công nghệ hạt nhân ở Việt Nam".
the same family size here in Vietnam, 2003, as in United States, 1974, by the end of the war.
quy mô gia đình ở Việt Nam năm 2003, bằng với Mỹ năm 1974 cuối chiến tranh.
And it's no accident that we have been focused on strengthening our people-to-people engagement here in Vietnam and throughout Asia as a way of building more
Và không phải tình cờ mà chúng tôi tập trung vào việc gia tăng mối quan hệ giữa người với người của chúng ta ở đây, ở Việt Nam khắp châu Á
It is indeed very exciting to be here in Vietnam for the first time
Lần đầu tiên đến Việt Nam đối với tôi thực sự rất thú vị
What an honor it is to be here in Vietnam- in the very heart of the Indo-Pacific- to address the people and business leaders of this region.
Thật vinh dự khi tôi được đến đây, tại Việt Nam- ngay giữa trung tâm Ấn Độ- Thái Bình Dương- để phát biểu trước người dân và các vị Lãnh đạo Doanh nghiệp trong Khu vực này.
Here in Vietnam, the aim has been similar:
Ở Việt Nam đây, mục tiêu cũng giống vậy:
PRESIDENT TRUMP: What an honor it is to be here in Vietnam- in the very heart of the Indo-Pacific- to address the people and business leaders of this region.
TỔNG THỐNG TRUMP: Thật vinh dự khi tôi được đến đây, tại Việt Nam- ngay giữa trung tâm Ấn Độ- Thái Bình Dương để phát biểu trước người dân và các vị lãnh đạo doanh nghiệp trong khu vực này.
Addressing fellow students thinking about taking an internship in Vietnam, Amelia advised:“The international internship here in Vietnam is a great way to develop yourself and gain global experience in your field of study.
Amelia nhắn nhủ các bạn sinh viên đang cân nhắc đi thực tập tại Việt Nam:“ Chương trình thực tập quốc tế ngay tại Việt Nam là cách hay để phát triển bản thân và tích lũy kinh nghiệm quốc tế trong lĩnh vực bạn đang học.
more Vietnamese students to America, we also believe that young people deserve a world-class education right here in Vietnam.
những người trẻ tuổi xứng đáng được đào tạo theo chuẩn Quốc tế ngay tại đây, tại Việt Nam.
the founding Headteacher of the BVIS Primary School and to oversee the development of such a unique model of education here in Vietnam.
giám sát sự phát triển của mô hình giáo dục độc đáo này tại Việt Nam.
for 18 to 20 hours of work, it is much less than what she was paid here in Vietnam as a domestic helper.”.
nó còn ít hơn nhiều so với mực lương cô ấy được trả ở đây tại Việt Nam như một giúp việc trong nhà.”.
as part the Speech Pathology Program at the University of Newcastle, my peers and I were provided with an amazing opportunity to engage with the community here in Vietnam.
tôi đã được cung cấp một cơ hội tuyệt vời để tham gia với cộng đồng ở đây tại Việt Nam.
RMIT Vietnam President, Professor Gael McDonald, said that the increase in scholarship application rounds will generate more opportunities for students to pursue international education here in Vietnam.
Hiệu trưởng Đại học RMIT Việt Nam- Giáo sư Gael McDonald cho biết, việc tăng thời điểm nộp đơn ứng tuyển học bổng sẽ tạo thêm cơ hội cho sinh viên theo đuổi chương trình học chuẩn quốc tế ngay tại Việt Nam.
Last year I went to a celebration of women's day here in Vietnam where the women's male colleagues had written little poems about how beautiful and sexy the women looked and how the men appreciated their beauty and femininity.
Năm ngoái, tôi đã đến dự lễ kỷ niệm ngày của phụ nữ ở Việt Nam, nơi các đồng nghiệp nam giới đã viết những bài thơ ngắn về những người phụ nữ xinh đẹp và gợi cảm như thế nào và đàn ông đánh giá cao vẻ đẹp và nữ tính của họ.
Tell me about the challenges you have in trying to build a digital platform for commerce here in Vietnam, and what makes it different trying to develop that here than it might be in the United States, where, obviously, there's more digital platforms and penetration.
Nói cho tôi về những thách thức bạn đối mặt khi nỗ lực xây dựng một nền tảng công nghệ phục vụ thương mại ở Việt Nam, và điều gì khiến việc phát triển nền tảng đó ở Việt Nam khác với Mỹ, nơi rõ ràng là có nhiều nền tảng công nghệ và sự tham gia nhiều hơn.
And I think going from a 100-year-old sacred temple to this 21st century Dreamplex is I think a wonderful expression of the evolution that's taken place here in Vietnam- a country that honors its history, but is also boldly racing towards the future.
Tôi nghĩ rằng việc đi từ ngôi chùa thiêng liêng 100 năm tuổi cho tới không gian DreamPlex của thế kỷ 21 này đã thể hiện một cách tuyệt vời sự phát triển đang diễn ra ở Việt Nam- một quốc gia vinh danh lịch sử nhưng cũng vững vàng tới tương lai.
access advanced learning methods and knowledge from the world's leading education foundations here in Vietnam.
tri thức đến từ những nền giáo dục hàng đầu trên thế giới ngay tại Việt Nam.
the opportunity for online education that is much cheaper but is still of high quality that can accelerate the ability of a child here in Vietnam to learn coding, learn business practices and so forth, without an expensive education
vẫn đảm bảo chất lượng cao sẽ có thể tăng cường cơ hội cho một trẻ em ở Việt Nam được học về mật mã, biết được các bài học kinh doanh,
Nice to have you here in Vietnam.
Rất vui khi có bạn ở Việt Nam.
Kết quả: 1330, Thời gian: 0.0565

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt