IN A CLASSROOM - dịch sang Tiếng việt

[in ə 'klæsruːm]
[in ə 'klæsruːm]
trong lớp học
in the classroom
in class
trong phòng học
in the classroom
in the class room
in the study room
in the schoolroom
ở trong lớp
in class
in the classroom

Ví dụ về việc sử dụng In a classroom trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you prepare for the test in a classroom or from a book, it may feel a bit strange talking to a computer.
Nếu bạn thực hành cho bài thi ở trong lớp học hoặc với một cuốn sách, nó sẽ khác lạ với việc nói chuyện với máy tính.
It's not hard to understand why children do not engage in a classroom without using the technology in ways that inspire them.
Tôi cảm thấy khó hiểu tại sao trẻ em tham gia vào lớp học mà không áp dụng công nghệ theo cách truyền cảm hứng cho chúng.
The more years you spend in a classroom the lower your risk of heart disease.
Càng nhiều năm ở trong lớp học, nguy cơ mắc bệnh tim càng thấp.
It's just like how people learn in a classroom versus learning from the trials
Điều này giống như cách con người học ở trên lớp và học từ thử nghiệm
When she wakes up Aoi Hinata finds herself in a classroom from one week before the accident.
Khi tỉnh dậy, Aoi thấy mình đang ở lớp học vào thời điểm cách một tuần trước khi tai nạn xảy ra.
Have you ever watched children in a classroom when their teacher leaves for a few minutes?
Bạn có bao giờ quan sát bọn trẻ trong lớp khi giáo viên ra khỏi lớp vài phút chưa?
Seeing yourself naked at workplace or in a classroom, suggests that you are not prepared for a project at work or school.
Mơ thấy mình khỏa thân ở nơi làm việc hoặc lớp học cho thấy bạn không có sự chuẩn bị cho một dự án nào đó ở công sở hoặc trường học..
A teacher speaks to her students in a classroom on the first day of a new school term in Tripoli.
Một giáo viên nói chuyện với học sinh của mình trong lớp vào ngày đầu tiên của năm học mới ở Tripoli.
A teacher speaks to her students in a classroom on the first day of a new school term in Tripoli.
Một giáo viên nói chuyện với học sinh của mình vào ngày đầu tiên của học kỳ mới ở Tripoli.
Instead of sitting in a classroom with textbooks, or in a laboratory with test tubes,
Thay vì ngồi trong lớp với sách vở,
Finding yourself naked at work or in a classroom suggests that you are unprepared for a project at work or school.
Mơ thấy mình khỏa thân ở nơi làm việc hoặc lớp học cho thấy bạn không có sự chuẩn bị cho một dự án nào đó ở công sở hoặc trường học..
If you're teaching in a classroom environment, walk around and talk to students
Nếu bạn dạy trong lớp, hãy đi bộ xung quanh
It's not hard to understand why kids aren't engaged in a classroom without applying technology in a way that inspires them.
Không khó hiểu tại sao trẻ em không tham gia vào lớp học mà không áp dụng công nghệ theo cách truyền cảm hứng cho chúng.
No matter you sit in a classroom or a bar, the eye contact is your secret weapon in winning the attention of a girl.
Cho dù bạn ở trong lớp học hay trong quán bar, giao tiếp bằng mắt là một phần vô cùng quan trọng trong việc thu hút sự chú ý của một cô gái.
They force you to be in a classroom and study a lot,
Họ buộc bạn phải ở trong lớp học và nghiên cứu rất nhiều,
What would a writer like Agatha Christie… Yeah. do in order to expose a murderer in a classroom?
Đúng vậy. tìm ra kẻ giết người ở lớp học? Làm sao một nhà văn như Agatha Christie…?
When she wakes up, Aoi Hinata finds herself in a classroom a week before.
Lúc tỉnh dậy, Aoi Hinata nhận thấy cô ấy đang ở trong lớp học của một tuần trước hôm tai nạn.
Do you know how hard it is to be stuck in a classroom with Gwang-min all day long?
Chị biết cả ngày phải ở trong phòng học với nó mệt thế nào không?
Scott locked us in a classroom and left us for dead. Let me.
Scott khoá cửa nhốt chúng ta trong phòng rồi bỏ mặc ta ở trỏng. Để tớ giúp.
PLATO IV was the first touchscreen computer to be used in a classroom that allowed students to touch the screen to answer questions.
PLATO IV là chiếc màn hình máy tính đầu tiên sử dụng tại lớp học cho phép các sinh viên có thể chạm trực tiếp vào màn hình để trả lời câu hỏi.
Kết quả: 271, Thời gian: 0.052

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt