IN A MONTH - dịch sang Tiếng việt

[in ə mʌnθ]
[in ə mʌnθ]
trong tháng
for months
in january
in december
in february
in may
in july
in august
in october
in june
in september

Ví dụ về việc sử dụng In a month trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I haven't taken those in a month.
Tôi đã không uống nó trong một tháng rồi.
I will see you in a month.
Tôi sẽ gặp lại cô sau một tháng.
Then we have to circle back to the station and pick you up in a month.
Rồi bọn tôi phải vòng về trạm đón bà sau một tháng.
He can easily lose all his money in a month.
Gã có thể thua trắng sau một tháng.
Years. I will be out in a month.
Trong vòng một tháng tôi sẽ được ra ngoài… 14 năm.
Ain't this about the third car in a month.
Có lẽ chiếc xe này là chiếc xe thứ 3 của tháng này.
Those meds expire in a month!
Mấy loại thuốc này sắp hết hạn rồi!
You make 72 grand in a month?
Anh kiếm 72 ngàn mỗi tháng?
Come to work in a month.
Đến làm việc trong một tháng đi.
Maybe we could try again in a month or so.
Có lẽ ta có thể thử lại sau một tháng hay gì đó.
We will be back in a month.
Tôi sẽ quay lại trong một tháng nữa.
I think it's the third car in a month.
Có lẽ chiếc xe này là chiếc xe thứ 3 của tháng này.
This printer prints up to 8000 pages in a month.
Bản in lên đến 8000 bản in mỗi tháng.
I'm going to Paris in a month.
Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng.
Sometimes you can't do it in a month.
Đôi khi bạn không thể dùng nó trong một vài tháng.
Furthermore, a prize of $1000 USD* in free plays will be won by the person with the most correct selections in a month.
Ngoài ra, người có nhiều lựa chọn chính xác nhất trong tháng sẽ giành được giải thưởng$ 1000 USD* trong các lượt chơi miễn phí.
The flash PMI data is the earliest indicator in a month to help gauge the economic momentum and thus is closely watched by investors.
Số liệu PMI là chỉ số mới nhất trong tháng để giúp đánh giá động lực của nền kinh tế và do vậy các nhà đầu tư sẽ theo dõi chặt chẽ.
This is for the second time in a month that the government has decided to keep schools closed due to smog.
Đây là lần thứ 2 trong tháng này Malaysia phải đóng cửa các trường học vì khói mù.
The amount of profit that you want to factor in should be calculated based on how much you spend on anything outside your costs in a month.
Mức lợi nhuận mà bạn muốn đưa vào nên được tính toán dựa trên mức độ bạn chi tiêu vào các thứ ngoài chi phí trong tháng.
this is the first week in a month that over half of the coins have increased,” he commented.
đây là tuần đầu tiên trong tháng mà nửa trong số các đồng tiền tăng giá”, ông bình luận.
Kết quả: 369, Thời gian: 0.0618

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt